Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là Dùng Cu để nhận biết: Có khí mùi hắc là H2SO4: Cu + H2SO4 —> CuSO4 + SO2 + H2O. Có khí mầu nâu đỏ là HNO3: Cu + HNO3 —> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. Không có hiện tượng gì
Không tác dụng với H 2 SO 4 đặc nguội, HNO 3 đặc, nguội. Để nhận biết sự có mặt của Fe trong hỗn hợp gồm Fe và Ag có thể dùng dung dịch nào. → n FeSO4 = n SO4 2-= n axit = 0,3 mol. Bảo toàn nguyên tố Fe → n Fe3O4 = 0,3 : 3 = 0,1 mol.
Với axit HNO 3 H 2 VÌ THẾ 4 đặc biệt. Fe + 4HNO 3 3) 3 + KHÔNG + 2H 2 O. Chú ý: Với dd HNO3 đặc, nguội; Nhận biết. Sắt có tính sắt từ nên bị nam châm hút. II. Tính chất hóa học - Sắt là kim loại có khả năng khử trung bình, tùy theo chất oxi hóa mà sắt có thể bị oxi hóa
Khi thực hiện thí nghiệm , các dụng cụ phải làm từ thủy tinh, đặc biệt là bình cổ cong nguyên khối do axit nitric khan. 2. Điều chế axit nitric - HNO3 trong công nghiệp. Axit nitric loãng có thể cô đặc đến 68% axit với một hỗn hợp azeotropic với 32% nước.
Các triệu chứng đặc trưng khi bị dị ứng đậu phộng mà bạn cần cảm giác là sổ mũi, ngứa ran trong miệng hoặc cổ họng, phát ban, nổi mẩn đỏ, thở khò khè, các triệu chứng về tiêu hóa như tiêu chảy, táo bón… Các bài viết của Hello Bacsi chỉ có tính chất tham khảo, không thay thế cho việc chẩn đoán hoặc điều trị y khoa. Nguồn tham khảo
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Axit, bazo, muối là những hợp chất vô cơ quan trọng. Vậy chúng là những chất như thế nào? Công thức hóa học của chúng và phân loại ra sao? Cách gọi tên axit, bazo, muối như thế nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những vấn đề này trong bài viết hôm nay, mời các bạn cùng tham khảo nhé!khai-niem-cthh-phan-loai-va-cach-goi-ten-axit-bazo-muoiKhái niệm, CTHH, Phân loại và Cách gọi tên Axit – Bazo – MuốiI. AXIT1 Khái niệm axit là gì?– Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Các nguyên tử H này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim đang xem Khái niệm, cthh, phân loại và cách Đọc tên gốc axit hóa 8, khái niệm, cthh, phân loại và cách gọi tên axit– Ví dụAxit clohidric HCl gồm 1 nguyên tử H liên kết với gốc axit -ClAxit nitric HNO3 gồm 1 nguyên tử H liên kết với gốc axit -NO3Axit sunfuric H2SO4 gồm 2 nguyên tử H liên kết với axit =SO42 Công thức hóa học của axit– CTHH của axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử H và gốc axit.– Ví dụCTHH của axit cohidric HClCTHH của axit cacbonic H2CO3CTHH của axit photphoric H3PO43 Phân loại axit– Dựa vào thành phần phân tử, axit được chia làm 2 loạiAxit có oxi H2CO3, HNO3, H2SO4, H3PO4 …Axit không có oxi HCl, H2S, HCN, HBr…4 Cách gọi tên axita Axit có oxi– Axit có nhiều nguyên tử oxi Tên axit = axit + tên phi kim + icVí dụHNO3 axit nitric → -NO3 nitratH2SO4 axit sunfuric → =SO4 sunfatH3PO4 axit phophoric → ≡PO4 photphat– Axit có ít nguyên tử oxi Tên axit = axit + tên phi kim + ơVí dụH2SO3 axit sunfurơ → =SO3 sunfitb Axit không có oxiTên axit = tên phi kim + hidricVí dụHCl axit clohidric → -Cl cloruaH2S axit sunfuhidric → -S sunfuaII. BAZO1 Khái niệm bazo là gì?– Phân tử bazo gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit -OH.– Ví dụNatri hidroxit NaOH gồm kim loại Na liên kết với 1 nhóm -OHCaxi hidroxit CaOH2 gồm kim loại Ca liên kết với 2 nhóm -OHĐồng II hidroxit CuOH2 gồm kim loại Cu liên kết với 2 nhóm -OH2 Công thức hóa học của bazo– CTHH của bazo gồm 1 nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit -OH.– Do nhóm hidroxit có hóa trị I nên số nhóm -OH của bazo bằng hóa trị của kim loại Phân loại bazo– Dựa vào tính tan, bazo được chia làm 2 loạiBazo tan trong nước NaOH, KOH, CaOH2, BaOH2…Bazo không tan trong nước CuOH2, FeOH2, ZnOH2, MgOH2…4 Cách gọi tên bazo– Tên bazo được gọi như sauTên bazơ = tên kim loại kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị + hidroxitVí dụNaOH natri hidroxitKOH kali hidroxitZnOH2 Kẽm hidroxitFeOH2 Sắt II hidroxitIII. MUỐI1 Khái niệm muối là gì?– Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc thêm Top 3 Máy Hút Dịch Mũi Omron Bền Đẹp, Cod Mọi Tỉnh Thành, Máy Xông Mũi Họng Và Hút Dịch Mũi Nova Air– Ví dụMuối NaCl gồm 1 nguyên tử kim loại Na liên kết với 1 gốc axit CuNO32 gồm 1 nguyên tử kim loại Cu liên kết với 2 gốc axit Công thức hóa học của muối– CTHH của muối gồm 2 phần kim loại và gốc axit– Ví dụMuối K2CO3 gồm kim loại K và gốc axit =CO3Muối BaHCO32 gồm kim loại Ba và 2 gốc axit -HCO33 Phân loại muối– Dựa vào thành phần, muối được chia làm 2 loạiMuối trung hòa là muối mà trong gốc axit không có nguyên tử H có thể thay thể bằng một nguyên tử kim loại. Ví dụ NaNO3, Na2SO4, CaCO3…Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử H chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. Hóa trị của gốc axit = số nguyên tử H đã được thay thế. Ví dụ NaHCO3, NaHSO4, Na2HPO4…4 Cách gọi tên muối– Tên muối được gọi như sauTên muối =tên kim loại kèm theo hóa trị với kim loại nhiều hóa trị + gốc axit– Ví dụNaCl Natri cloruaK2SO4 Kali sunfatFeNO33 Sắt III nitratCaHCO32 Canxi hidrocacbonatBài tập về Axit – Bazo – MuốiCâu 1. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sauAxit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều ………………. liên kết với ………………. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bằng ………………. Bazo là hợp chất mà phân tử có một ………………. liên kết với một hay nhiều nhóm ………………..Đáp ánnguyên tử hidrogốc axitnguyên tử kim loạinguyên tử kim loạihidroxitCâu 2. Viết CTHH của các axit cps gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng-Cl, =SO3, =SO4, -HSO4, =CO3, ≡PO4, =S, -BrĐáp án-Cl HCl → Axit clohidric=SO3 H2SO3 → Axit sunfurơ=SO4 H2SO4 → Axit sunfuric-HSO4 H2SO4 → Axit sunfuric=CO3 H2CO3 → axit cacbonic≡PO4 H3PO4 → Axit phophoric=S H2S → Axit sunfuhidric-Br HBr → Axit bromhidricCâu 3. Viết CTHH của những oxit axit tương ứng với những axit sauH2SO4, H2SO3, H2CO3, HNO3, H3PO4Đáp ánH2SO4 oxit axit tương ứng là SO3H2SO3 oxit axit tương ứng là SO2H2CO3 oxit axit tương ứng là CO2HNO3 oxit axit tương ứng là N2O5H3PO4 oxit axit tương ứng là P2O5Câu 4. Viết CTHH của các bazo tương ứng với các oxit sau đâyNa2O, Li2O, FeO, BaO, CuO, Al2O3Đáp ánNa2O bazơ tương ứng là NaOHLi2O bazơ tương ứng là LiOHFeO bazơ tương ứng là FeOH2BaO bazơ tương ứng là BaOH2CuO bazơ tương ứng là CuOH2Al2O3 bazơ tương ứng là AlOH3Câu 5. Viết CTHH của các oxit tương ứng với các bazơ sau đâyCaOH2, MgOH2, ZnOH2, FeOH2Đáp ánCaOH2 oxit bazơ tương ứng là CaOMgOH2 oxit bazơ tương ứng là MgOZnOH2 oxit bazơ tương ứng là ZnOFeOH2 oxit bazơ tương ứng là FeOCâu 6 Đọc tên những chất có CTHH ghi dưới đâya HBr, H2SO3, H3PO4, H2SO4b MgOH2, FeOH3, CuOH2c BaNO32, Al2SO43, Na2SO3, ZnS, Na2HPO4, NaH2PO4Đáp ánaHBr Axit bromhidricH2SO3 Axit sunfurơH3PO4 Axit photphoricH2SO4 Axit sunfuricbMgOH2 Magie hidroxitFeOH3 Sắt III hidroxitCuOH2 Đồng II hidroxitcBaNO32 Bari nitratAl2SO43 Nhôm sunfatNa2SO3 Natri sunfitZnS Kẽm sunfuaNa2HPO4 Natri đihidrophotphatNaH2PO4 Natri hidrophotphat Điện thoại iphone 4s cũ giá gốc, với nhiều ưu đãiCách làm cá kho tiêu đơn giản, thơm ngon đậm vịChuyển phát nhanh viettel hoàng quốc việt, ch hoàng quốc việtĐất vườn là gì, phân biệt Đất vườn với một số loại Đất khác
Home » Hóa Học » Cách Đọc Tên AXIT Và Gốc Axit, Axit Hữu Cơ Hóa Học Lớp 8 Cách Đọc Tên AXIT dưới bài viết dưới đây sẽ giúp bạn mỗi khi nhìn được chất Axit sẽ được được tên chất Axit đó nhanh chóng và đơn giản nhất. Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây của chúng tôi nhé ! Tham khảo bài viết khác [ AXIT LÀ GÌ ? ] Phân Loại Axit ? HÓA Lớp 8, Lớp 9 Kèm Ví Dụ Minh Họa Tính chất của AXIT Cách Đọc Tên AXIT 1. Đối với axit không có oxi Tên axit sẽ được gọi axit + tên latinh của phi kim + hiđric Ví dụ HCl – axit clohiđric H2S axit sunfuhidric → -S sunfua 2. Đối với axit có oxi Axit + tên latinh của phi kim + ic Vì dụ HNO3 – axit nitric HNO3 axit nitric → -NO3 nitrat H2SO4 axit sunfuric → =SO4 sunfat H3PO4 axit phophoric → ≡PO4 photphat 3. Đối với axit có ít nguyên tử oxi Axit + tên latinh của phi kim + ơ Ví dụ HNO2 – axit nitrơ H2SO3 axit sunfurơ → =SO3 sunfit Một số axit hữu cơ đơn chức thường gặp H-COOH Axit metanoic Axit fomic CH3COOH Axit etanoic axit axetic CH3CH2COOH Axit propanoic C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic CH3CH2CH2COOH Axit butanoic C3H7COOH; C4H8O2 Axit n-butiric; Axit etylaxetic CH3-CHCH3-COOH Axit 2-metylpropanoic C3H7COOH; C4H8O2 Axit isobutiric CH3CH2CH2CH2COOH Axit pentanoic C4H9COOH; C5H10O2 Axit n-valeric CH3-CHCH3-CH2-COOH Axit 3-metylbutanoic C4H9COOH; C5H10O2 Axit isovaleric CH3CH2CH2CH2CH2COOH Axit hexanoic C5H11COOH; C6H12O2 Axit caproic CH3CH2CH2CH2CH2CH2COOH Axit heptanoic C6H13COOH; C7H14COOH Axit enantoic CH3[CH2]6COOH Axit octanoic C7H13COOH; C8H14O Axit caprilic CH3[CH2]7COOH Axit nonanoic C8H17COOH; C9H18O2 Axit pelacgonic CH3[CH2]8COOH Axit decanoic C9H19COOH; C10H20O2 Axit capric Với bài viết này, chúng tôi hy vọng bạn giải đáp được vấn đề của mình bằng bài viết hữu ích này của chúng nhé ! Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết này !
để nhận biết 3 axit đặc nguội