Dịch trong bối cảnh "BỔ ÍCH HƠN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "BỔ ÍCH HƠN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Bổ ngữ trong tiếng Anh (Complements) có thể là một cụm từ, một từ hoặc một mệnh đề giúp bổ sung ý nghĩa cho các thành phần khác trong câu, giúp câu văn khi nói hoặc viết có ý nghĩa hoàn chỉnh hơn. Như vậy bổ nghĩa là một thành phần quan trọng trong câu tiếng Anh. Trong Dịch trong bối cảnh "PHONG PHÚ VÀ BỔ ÍCH" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "PHONG PHÚ VÀ BỔ ÍCH" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Tèn tén ten… Ulawers đã sẵn sàng khởi động tham gia tại sân chơi Youth Ventures chưa?⚡️⚡⚡️ 殺 Youth Ventures hứa hẹn sẽ đem đến cho các bạn sinh viên Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bổ ích", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bổ ích, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bổ ích trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Cái gì ta làm đều bổ ích. Everything we do is so wholesome. 2. Ảnh hưởng bổ ích cho tâm thần Beneficial Effect on Our Spirit 3. Có rất nhiều thông tin bổ ích Very informative, too. 4. Những kinh nghiệm và phỏng vấn bổ ích Instructive Experiences and Interviews 5. Khi tất cả việc làm đều sẽ bổ ích When All Work Will Be Rewarding 6. So sánh hai câu chuyện này thật là bổ ích. To compare these accounts is instructive. 7. Tôi nghĩ ông bà sẽ thấy đề tài đó bổ ích. I think you will find the subject truly informative. 8. Chúng tôi cũng tham gia các hoạt động giải trí bổ ích. We also balance all of this with good recreation. 9. Hãy tìm những tài liệu đặc biệt bổ ích cho cử tọa. Look for material that will be of particular value to your audience. 10. Điều này có thể dẫn đến cuộc thảo luận thiêng liêng bổ ích. This can lead to a beneficial spiritual discussion. 11. Cảm giác hối hận này là điều bình thường, ngay cả bổ ích nữa. This feeling of remorse is normal, even healthy. 12. Giáo Hội cũng có các nguồn tài liệu học bổ ích khác trực tuyến. The Church has also made other helpful study resources available online. 13. Ngược lại, bài học vâng lời thời thơ ấu có thể bổ ích suốt đời. In contrast, the lesson of obedience learned in childhood can extend rewardingly throughout one’s life. 14. Ma-thi-ơ 2819, 20 Điều này bổ ích cho học viên ra sao? Matthew 2819, 20 How does this benefit our students? 15. Đây là một bài học bổ ích cho những người làm cha mẹ ngày nay. This provides a useful lesson for parents today. 16. Rocco nói không chút do dự “Đó là thử thách lớn nhất và bổ ích nhất.” “That was the biggest and most rewarding challenge.” 17. Hơn nữa, tất cả các việc làm đều sẽ thật sự hấp dẫn và bổ ích. What is more, all work will be truly absorbing and rewarding. 18. Cũng được! dù sao, tôi hy vọng các em có 1 kỳ nghỉ hè bổ ích! That's ok! In any case, I hope you'll have a productive summer! 19. Nhưng thật là bổ ích biết bao khi tất cả mọi người lớn lên về thiêng liêng! But how rewarding when all grow spiritually! 20. Qua kinh nghiệm này chúng ta có thể rút tỉa ít nhất ba bài học bổ ích. We can learn at least three helpful lessons from this experience. 21. Số đông đảo người làm báp têm làm gia tăng niềm vui trong những dịp bổ ích này. Adding to the joy of these instructive occasions has been the large number who got baptized. 22. “Trước đó tôi nghĩ rằng cuốn sách này bổ ích cho thanh thiếu niên hơn là cho tôi. “I believed that this publication was good for teenagers but not for me,” she said. 23. NGÀY nào còn sống và hoạt động thì một người có thể học được một cái gì bổ ích. EVERY day that a person is alive and active, he can be taught something worthwhile. 24. 19 Chấp nhận sự lãnh đạo của Đấng Christ thật sự đem lại sự khoan khoái và bổ ích. 19 It is indeed refreshing and rewarding to accept Christ’s leadership. 25. Người đó hưởng được thức ăn thiêng liêng dồi dào và dư dật những điều bổ ích trong công việc của Chúa. He enjoys an abundant supply of spiritual food and has plenty to do in the rewarding work of the Lord. 26. Sách dày 256 trang, khuôn khổ lớn như tạp chí này, được trang trí bằng hơn 150 tranh ảnh bổ ích, phần lớn có màu. The book’s 256 pages, the same page size as in this magazine, are filled with over 150 teaching illustrations, most in beautiful color. 27. Làm sao chúng ta có thể thấy nhàm chán khi có quá nhiều điều chúng ta có thể học và áp dụng một cách bổ ích? How could we possibly be bored when there is so much that we could learn and apply beneficially? 28. 2, 3. a Khi phạm tội, hậu quả có thể là chúng ta phải mang gánh nặng nào, và tại sao điều này là bổ ích? 2, 3. a When we sin, what burden may we carry as a result, and why is this healthy? 29. Hãy dành thì giờ để hưởng cách điều độ những thú vui giải khuây lành mạnh và bổ ích, nhưng hãy tránh bắt chước sự quá độ của thế gian. Take time to enjoy some healthful and beneficial relaxation in moderation, but avoid imitating the excesses of the world. 30. Tôi muốn kể những câu chuyện thế này bởi vì loài người chúng ta cho rằng tình dục, rất vui và bổ ích, có sự mơn trớn và cực khoái. Now, I like to share stories like this with my audiences because, yeah, we humans, we tend to think sex, sex is fun, sex is good, there's romance, and there's orgasm. 31. Những lời bình luận bổ ích khác cho thấy sự huấn luyện ở Trường Ga-la-át trang bị một người truyền giáo để làm việc lành, dù được chỉ định đi đâu. Other helpful comments illustrated how Gilead training equips a minister for good work, no matter where he is assigned. 32. Kế đó, hãy sửa soạn một phần nhập đề gợi sự chú ý đến đề tài và cho cử tọa thấy những điều sắp được bàn luận thật sự bổ ích cho họ. Next, prepare an introduction that arouses interest in your subject and that shows your audience that what you are going to discuss is of real value to them. 33. Cũng như Phao-lô, họ sẽ thấy hình thức tặng quà có một không hai này là bổ ích, và họ sẽ “mong-mỏi” được đi thăm anh em Rô-ma 111. Like Paul, they will find this unique form of giving rewarding, and they will develop a “longing” for their brothers.—Romans 111. 34. Mặc dù sẽ có một số hy sinh và chối bỏ một số lạc thú trong khi tôn trọng các cam kết của mình, nhưng người đàn ông chân chính sống một cuộc sống đầy bổ ích. Though he will make some sacrifices and deny himself some pleasures in the course of honoring his commitments, the true man leads a rewarding life. 35. Ga-la-ti 522, 23 Thức ăn thiêng liêng bổ ích mà chúng tôi nhận được trong buổi thảo luận đoạn Kinh Thánh hằng ngày và trong buổi học Tháp Canh gia đình giúp tôi vững mạnh để phục vụ ở Bê-tên. Galatians 522, 23 The rich spiritual food that we receive during the daily Bible text discussion and the family study of The Watchtower helps to strengthen me for Bethel service. Tìm bổ íchbổ ích adj Useful, helpfulrút ra bài học bổ ích to learn a useful lessoný kiến bổ ích cho công tác ideas useful to one's workbổ ích về nhiều mặt useful in many respects Tra câu Đọc báo tiếng Anh bổ ích- tt. Có ích lợi và rất cần thiết bài học bổ Đem ích lợi thêm vào. Trải qua mộtcuộc nói chuyện riêng dài và bổ ích với hội viên have had a long and instructive talk alone with Brother bổ ích khi cuối cùng bạn có thể trồng tìm 1 người cố vấncó thể cho bạn những lời khuyên bổ vì thế,những lời Chúa Giêsu nói với chúng ta hôm nay là bổ ích so the word which Jesus speaks to us today is most đó, họ bắt đầu viết,để giữ cho các văn bản bổ ích nhất và giải trí trên giấy cói, và sau đó trong các cuốn they began to write, to keep the most instructive and entertaining texts on papyrus, and then in the còn gì bổ ích hơn là phát hiện rằng các tài liệu lịch sử cổ xưa và dính đầy bụi không phải lúc nào cũng nói sự thật?…?And what could be more instructive than to discover that dusty old historical documents do not always tell the truth?Nhƣ vậy chúng ta đã bỏ lỡ một giai đoạn quan trọng và rất bổ ích cho việc so, they miss an important and instructive phase of với chúng tôi, nó đã được một 12 năm bổ ích và thú vị, nhưng bây giờ, đó là thời gian để nói lời tạm us, it has been a rewarding and exciting 12 years, but now, it's time to say này cuối cùngsẽ dẫn đến kết quả bổ ích như tăng trưởng doanh thu tăng, mở rộng kinh doanh, nhân viên được trả lương cao hơn,….This will eventually lead to rewarding outcomes such as an upward revenue growth, business expansions, better-paid employees,Bạn sẽ giúp anh ta để cómột kinh nghiệm tham quan bổ ích bằng cách cung cấp anh ta với Celestron Sykmaster Giant 15 × 70 Ống nhòm với adapter will help him to have a rewarding sightseeing experience by providing him with Celestron Sykmaster Giant 15×70 Binoculars with Tripod cả với tất cả những hạn chế này và các công việc làm thêm mà bạn đảm nhận để trở thành một freelancer,lối sống này vẫn có thể bổ with all of these limitations and extra jobs you take on to be a freelancer,Khi chúng ta xây dựng đường gân tâm lý đó dựa trên tình cảm và tình yêu,có vài điều có thể rất bổ we create a psychic bond based on affection and love,Sau khi hoàn thành trình độ này, sinhviên sẽ thường được chuẩn bị để tham gia vào các đường dẫn đến một sự nghiệp y tế bổ completion of this degree,students will usually be prepared to embark on the path to a rewarding medical thực sự làtiếng cười có tác dụng bổ ích cho hóa học của cơ thể, thì dường như ít nhất là về mặt lý thuyết, có khả năng là nó sẽ tăng cường khả năng của hệ thống cơ thể để chống lại hiện tượng laughter did in fact have a salutary effect on the body's chemistry, it seemed at least theoretically likely that it would enhance the system's ability to fight the cứ ai hoàn thành EMBA trong Quản trị Y tế có thể tìm hiểu thêm về ngành năng động và các xu hướng hiện tại và tương lai để họ có thể đónggóp nhiều hơn cho lĩnh vực bổ ích và thú vị who completes an EMBA in Healthcare Administration can learn more about the dynamic industry and the current and future trends so that he orshe can potentially contribute more to this rewarding and exciting muốn thúc đẩy trên những người một giáo điều vốn được xem như là bổ ích cho họ, dĩ nhiên, không phải là một điều vốn là mới mẻ hay đặc biệt gì đối với thời đại của chúng desire to force upon the people a creed which is regarded as salutary for them is, of course, not a thing that is new or peculiar to our kỳ 3 hoặc nhiều biểu tượng phân tán cũng sẽ dẫn bạn đến một vòng quay miễn phí bao gồm 10 trò chơi tiền thưởng và nơi các biểu tượng hoang dã thêm sẽ xuất hiện,hy vọng biến điều này thành một tính năng bổ 3 or more scatter symbols will also lead you to a free spins round which consists of 10 bonus games and where extra wild symbols will appear,hopefully turning this into a rewarding John Stuart Mill, nhà triết học Anh thế kỷ XIX, Tập luận thuyết liên bang tên thường gọi của tập 85 bài tiểu luận ngắn nàylà“ bản chuyên luận bổ ích nhất mà chúng ta có về chính quyền liên bang”.For the 19th-century English philosopher, John Stuart Mill, The Federalist,as the collection of 85 short essays was usually titledwas"the most instructive treatise we possess on federal lý trực tiếp tốt nhất Roulette và các trò chơi RNG Roulette có thể được chơi tại JackpotCity và trong khi có một số khác biệt lớn giữa hai tùy chọn,chúng cũng cung cấp cả trải nghiệm bổ ích và tương best live dealer Roulette and RNG Roulette games can be played at JackpotCity and while there are some major differences between the two options,they equally offer both a rewarding and interactive đó, khi ngày càng nhiều GM bắt đầu nhận ra rằng các ngài thực sự đã hướng ra bên ngoài, thì các ngài rõ ràng trở thành thiên hơn vềviệc chọn theo một thay đổi bổ ích trong cách as more and more bishops began to realize that they really were on the outside looking in,they undoubtedly became more prone to adopt a salutary change in những năm của bạn tại EISTI, chúng tôi muốn bạn có thể thể hiện tài năng của mình, phát triển niềm đam mê mới, mở ra cho người khác,ăn vào những kinh nghiệm bổ ích, đi qua những khoảnh khắc khó quên….During your years at the EISTI, we want you to be able to express your talents, develop new passions, open up to others,feed on rewarding experiences, go through unforgettable moments….Tuy nhiên, các trường đại học của các cơ sở học Sheffield- như Commons Thông tin đó là mở cửa 24 giờ một ngày, 365 ngày một năm- có nghĩalà nghiên cứu độc lập cũng là một trải nghiệm thú vị và bổ the University of Sheffield's academic facilities- such as the Information Commons which is open 24-hours-a-day, 365 days a year-mean that independent study is also a pleasant and rewarding dù bạn có nền tảng về giáo dục hoặc đang muốn chuyển sangmột nghề dạy học mới bổ ích, Thạc sĩ giảng dạy trực tuyến 100% của Liberty University sẽ cung cấp một con đường đ….Whether you have a background in education orare looking to move into a rewarding new teaching career, Liberty University's 100% online Master of Arts in Teaching degree will provide du lịch cóthể là một trải nghiệm bổ ích và thư giãn, nhưng nếu bạn đang đối phó với các vấn đề đường ruột dai dẳng như IBS hoặc nhạy cảm với thực phẩm, thì đó cũng có thể là một nguồn lo lắng!Travelling can be a rewarding and relaxing experience, but if you're dealing with persistent gut issues like IBS or food sensitivities, it can also be a source of anxiety!Để hỗ trợ thành công một xã hội nối mạng bổ ích và bảo mật, chúng tôi sẽ không ngừng theo đuổi cải tiến chất lượng để đảm bảo sự tin tưởng của khách hàng và xã order to successfully support a rewarding and a secure networked society, we will relentlessly pursue quality improvements to ensure continued trust of our customers and điều này, không có gì ngạc nhiên khi Google là trang web bổ ích thân thiện với thiết bị di động với cơ hội xếp hạng tốt hơn trên tìm kiếm trên thiết bị di động trong khi những trang web không có thời gian khó khăn this, it's no wonder that Google is rewarding sites that are mobile-friendly with a chance of better rankings on mobile searches while those that aren't might have a harder time kích thích gây nghiện kết hợp với một" nghiện Internet" là một kỹthuật kích thích kinh tế bổ ích và củng cố được truyền thông qua internet, như trái ngược với tiếp xúc hoặc truy cập vào Internet tự;The addictive stimulusassociated with an'Internet addiction' is technically a rewarding and reinforcing stimulus which is transmitted via the internet, as opposed to exposure or access to the Internet itself;Hãy sẵn sàng cho tròchơi quay số trực tuyến bổ ích Sizzling Hot Deluxe và trải nghiệm trực tiếp lý do vì sao trò chơi này lại" hot" như vậy. Chúc may mắn!Get ready for the rewarding online video slot Sizzling Hot Deluxe and see with your own eyes why this video slot is so hot. Good luck!Tuy nhiên, nhiều người thích chơi, vì vậy, cho phép họ đuổi theo một cây sào bằng một sợi dây gắn vào một số thúnhồi bông có thể đủ bổ ích để sử many like play, so allowing them to chase a pole with astring attached to some stuffed animal may be rewarding enough to dù không bao gồm một số quốc gia, như Mỹ và Anh,sòng bạc mang đến nhiều niềm vui bổ ích và an toàn cho các game thủ ở các khu vực khác nhau trên thế it excludes some countries, like the and UK,the casino brings a wealth of rewarding and safe fun to gamers in different areas of the world. Từ điển Việt-Anh có ích Bản dịch của "có ích" trong Anh là gì? chevron_left chevron_right có ích {tính} EN volume_up profitable useful serviceable Bản dịch VI công suất có ích {danh từ} Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "có ích" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Tôi hi vọng những thông tin tôi cung cấp sẽ có ích cho quá trình tuyển dụng của ông/bà. It is satisfying to be able to give him / her my highest recommendation. I hope this information proves helpful. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Đăng nhập xã hội Lên đến bốn người bạn hợp tác trên các hit, và khi phi hành đoàn tiến bộ các công việc trở nên lớn hơn,Up to four friends cooperate on the hits, and as the crew progresses, the jobs become bigger,Kết quả của pari ikan đó là xác thịt mà gần như có kết cấu thịt gà nhưngThe result of the ikan pari was flesh that nearly had the texture of chicken butTừ điểm tò mò này và sự cởi mở, các mối quan hệ sẽ tiếp tục thay đổi và sâu sắc hơn,From this vantage point of curiosity and an open mind, relationships will continue to change and deepen,Trong khi nó có thể được đơn giản để mua đóng gói sẵn tỏi đen,nó có thể được bổ ích hơn để làm của riêng của bạn ở it may be simple to purchase pre-packaged black garlic,Điều này làm cho cảm giác hoàn hảo,nhưng một số người vẫn muốn tin rằng nó là bổ ích hơn để sở hữu một chiếc ô tô makes perfect sense,but some people still want to believe that it is more rewarding to own a new còn gì bổ ích hơn là phát hiện rằng các tài liệu lịch sử cổ xưa và dính đầy bụi không phải lúc nào cũng nói sự thật?…?And what could be more instructive than to discover that dusty old historical documents do not always tell the truth?Ngay cả khi bạn đã chọn một nhận thức dựa trên nỗi sợ hãi,bạn có thể chuyển sang một quan điểm bổ ích if you have chosen a fear-based perception,Bạn tò mò về cách người khác tiếp cận các nhiệm vụtìm kiếm các hoạt động nhóm bổ ích hơn tham vọng cá nhân của riêng are curious about how to tackleTiếng Hàn có thể là một trong những ngôn ngữ khó khăn nhất đối với người nói tiếng Anh để học,nhưng điều đó làm cho nó trở nên bổ ích hơn!Korean may be one of the most difficult languages for English speakers to learn,Bạn tò mò về cách người khác tiếp cận các nhiệm vụtìm kiếm các hoạt động nhóm bổ ích hơn so với tham vọng cá nhân của riêng are curious about how others approach tasks andfind group activities that are more rewarding than their own individual vườn là một bài tập tuyệt vời và không có gì bổ ích hơn là tự trồng thức có đã đượcthúc đẩy bởi một cái gì đó thêm bổ ích hơn chỉ thực phẩm, Sauer had to have been motivated by something more rewarding than mere food, Sauer Hàn có thể là một trong những ngôn ngữ khó khăn để học,nhưng điều đó làm cho nó trở nên bổ ích hơn!Russian may be one of the difficult languages for English speakers to learn,Trong khi người mới bắt đầu thường tập trung vào các từ khóa đuôi ngắn một hoặc hai từ dài, các từ khóa đuôi dài thường từ ba đến năm từ cũng quan trọng không kém,While beginners often focus on the short tail keywordsone or two words in length, long tail keywordstypically three to five words in length are equally important,Phụ nữ muốn quan hệ tình dục nhưng họ có được điều đó theo một cách khác”, nhà tâm lý học Kirschner, ngườiđã giúp hàng trăm cặp vợ chồng đạt được một mối quan hệ bổ ích want sex but they get to it in a different way,” says psychologist Kirschner,who has helped hundreds of couples achieve a more rewarding cẩu xe không thường xuyên của bạn, họ là rất lớn và họ có một hình dạng khác nhau, vì vậyhọ là khó khăn hơn để chỉ đạo, nhưng bổ ích hơn cùng một are not your regular vehicle, they are huge and they have a different shape,so they are more challenging to steer, but more rewarding at the same như Ông Kenneth Wood đã khám phá ra tất cả những năm trước đây, sứ mệnh quan trọng nhất của chúng tôi là làm hài lòng khách hàng của chúng tôi và làm cho trải nghiệm của họ trongJust as Kenneth Wood discovered all those years ago, our most important mission is to delight our customers andmake their experience in the kitchen both easier and more người mơ ước trở thành cha mẹ một ngày nào đó, và trong khi điều đó chắc chắn không phù hợp với tất cả mọi người,nhiều người đã có con nói rằng không có gì bổ ích people dream of becoming a parent someday, and while it's definitely not right for everyone,many people who have had children say there is nothing more đây trong Hướng dẫn về nhà mới của chúng tôi, bạn sẽ tìm thấy các bài viết, trình chiếu và video hữu íchvà truyền cảm hứng sẽ giúp hành trình về nhà mới của bạn dễ dàng và bổ ích in our New Home Guide, you will find helpful and inspiring articles, slideshows andvideos that will make your new home journey easier and more Bên cạnh sở hữu một con chó hay con mèo,không có gì thú vị hay bổ ích hơn là nuôi dưỡng một con vật từ nơi trú ẩn hoặc nhóm cứu hộ địa phương của to owning a dog or cat,there is nothing more enjoyable or rewarding than fostering an animal from your local shelter or rescue khí lạnh xoáy quanh tôi và tôibăn khoăn một lúc nếu ba ngôi đại diện trong Kitô giáo là một viễn cảnh bổ ích hơn là cách tiếp cận“ một Thiên Chúa” đơn giản của Do- Thái- air swirled around me andI wondered for a moment if the trinity as represented in Christianity is a more rewarding prospect than the simple“one-God” approach of xuất tại Châu Âu, việc truyền tải mới này là nhẹ, có đòn bẩy tài chính cao hơn,sử dụng dầu có độ nhớt thấp và cung cấp một sự cải thiện đáng kể, sang số" cảm nhận" được một kinh nghiệm lái xe bổ ích in Europe, the new transmission is lighter, has taller gearing,uses low-viscosity oil and provides a marked improvement in gear change'feel' for a more rewarding driving nhiên, đối với Dickson, cô cho biết cô không hối tiếc gì về quyết định của cô đối với công việc mơ ước vàFor Dickson, however, she said she has no regrets about her decision to call it a day on what she thought was herỞ một mức độ nào đó, đi đến những địa điểm mới và khám phá một nền vănhóa xa lạ là cách bổ ích hơn là chỉ ngồi trước máy tính của some extent, going to new places anddiscovering an unfamiliar culture is way more rewarding than just sitting in front of your ràng, các huấn luyện viên đã hoàn thành Nhiệm vụ nghiên cứu đặc biệt trong một tuần hoặc ít hơn đang háo hức chờ đợi các nhiệm vụ nghiên cứu đặc biệt trong tương lai kể từ khi thử thách là khá đáng kể và,Clearly, trainers who completed the Special Research Task in a week's timeor less are eagerly waiting for future Special Research Tasks since the challenge was quite significant and,Nó có thể dễ dàng chỉ cần liệt kê các hành vi tiêu đề của Trung Quốc, nhưng nó nhỏ hơn, khu quirkier của nước này- với sự duyên dáng của họ một cách bừa bãi và không khí của không thể đoán trước-It would be easy to simply list China's headline acts, but it's the country's smaller, quirkier destinations- with their haphazard charm and air of the unpredictable-Hiện vẫn chưa thể biết khi lực lượng lao động toàn AI sẽ như thế nào,nhưng nhiều chuyên gia kinh tế cho rằng thế giới có thể là một nơi tươi sáng và bổ ích hơn với những cỗ máy đảm nhận những công việc nguy hiểm và buồn don't know what an all-AI workforce will look like yet,but many economists believe that the world might be a brighter and more rewarding place with machines taking over the more dull and hazardous qua thăm dò, mặc dù hành động ban đầu chờ đợi dẫn đến chi phí hoặc phần thưởng âm lớn hơn so với chiến lược lao vào tàu, chi phí chung là thấp hơn,Through exploration, despite the initialpatient action resulting in a larger costor negative reward than in the forceful strategy, the overall cost is lower,Mọi người mơ ước tìm thêm một phút 30 để làm điều gì đó tốt đẹp cho mình, nhưng sửdụng thời gian đó để giúp đỡ người khác là bổ ích hơn và thực sự khiến chúng ta cảm thấy được trao quyền để giải quyết dự án tiếp theo, giúp chúng ta cảm thấy kiểm soát được cuộc sống của mình hơn, và thậm chí ít bị ép thời gian dream of finding an extra 30 minutes to do something nice for themselves,but using that time to help someone else is more rewarding and actually leaves us feeling empowered to tackle the next project, helping us feel more in control of our lives, and even less pressed for năm nay sẽ vẫn hấp dẫn để thu hút khách du lịch sẽ trởlại, và đám đông thấp hơn sẽ có nghĩa là những người đi sẽ có được một kinh nghiệm bổ ích hơn cho dù họ ở trong quốc tế Tunis, người đứng đầu cho Star Wars đặt hoặc khám phá những tàn tích La Mã nằm rải rác ở phía bắc đất year prices will remain tempting to lure travellers back, andlower crowds will mean that those who do come will get a more rewarding experience whether they stay in cosmopolitan Tunis, head for Star Wars sets or explore the Roman remains that dot the north of the country.

bổ ích tiếng anh là gì