Tài liệu bài tập lớp 2 Tiếng Anh theo chủ đề dưới đây nằm trong bộ đề luyện tập Tiếng Anh lớp 2 mới nhất do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 2 khác nhau được biên tập bám sát chương trình học giúp học sinh lớp 2 củng cố kiến thức đã học hiệu 17/06/2021 by Minh Đạo. 1. Study the examphes in the table. In your notebook, complete the Rules with condition and result. Answer: 2. condition 3. result 3. condition 2. Choose the correct words Answer: 1. 'll be 2. 're 3. put 4. see, will 5. 'll lose, have 3. The first conditional sentence is a kind of complex sentence. 2. The people in Mark's neighbourhood love to go to the Yen So Park 3. Mi's family often goes cycling in the countryside 4. - I don't want to get sunburn - Wear a hat and use sunscream 5. Activities like running and cycling are good for our health 5. GAME: Good / bad for health? Work in groups. Each student names two daily activities. Cuốn sách "Bài tập tiếng anh 8 tập 2" do tác giả Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên biên soạn (Có đáp án) được biên soạn theo chương trình mới của Bộ giáo dục & Đào tạo, nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu để ôn luyện và thực hành môn tiếng Anh lớp 8. Tiếng anh lớp 5 Short Story: Cat and Mouse 3 trang 38, 39 SGK tập 2. Tiếng Anh lớp 5 Review 3 trang 36, 37 SGK tập 2. Review 4 tiếng Anh lớp 5. Tiếng anh lớp 5 Short Story: Cat and Mouse 4 trang 72, 73 SGK tập 2. Tiếng Anh lớp 5 Review 4 trang 70, 71 SGK tập 2. Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 Tập 1. Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Hướng dẫn bố mẹ tự soạn bộ bài tập tiếng Anh lớp 2, vừa giúp con ôn tập, vừa giúp con thêm hứng thú với tiếng Anh, bỏ qua sự khô khan của đống bài tập về nhà hàng ngày. Các đề này không những giúp bé tự học nâng cao khả năng tiếng Anh mà còn phụ vụ các kỳ thi trên lớp hay cả các kỳ thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 2 >>>> Sách Tiếng Anh Lớp 2 – Tổng Hợp Những Cuốn Sách Cần Thiết Nhất Các bài tập tiếng Anh lớp 2 thường được đưa ra nhằm mục đích giúp bé ôn tập lại từ vựng theo các chủ đề đã được học trên lớp. Bên cạnh đó, bài ôn tập tiếng Anh lớp 2 cũng giúp gia tăng sự yêu thích tiếng Anh của bé. Do vậy, nếu ba mẹ có thể soạn ra một bộ đề xoay quanh chủ đề mà con yêu thích thì chắc chắn hiệu quả học tập sẽ rất cao. Chương trình học tiếng Anh lớp 2 mới chủ yếu giới thiệu các nhóm từ vựng theo chủ đề và các ngữ pháp đơn giản thông qua các câu ví dụ ngắn, chứ đi sâu vào chi tiết. Vì vậy việc soạn đề cho con rất dễ dàng. 1. Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 Khi làm bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1, các bé bước đầu đã có nhận thức đơn giản nhất về tiếng Anh, làm quen, các bé được khám phá và trải nghiệm để hình thành kỹ năng tiếng Anh theo các ngữ cảnh phù hợp. Các bé đã có thể trả lời 1 số câu hỏi đơn giản bằng một hoặc hai từ trong những ngữ cảnh cụ thể và quen thuộc. Hoặc Nhận biết và gọi tên được 1 số từ vựng, đọc tên các số từ 1 đến 15 và có thể dùng các số đếm này để đếm hoặc trả lời một số câu hỏi về số lượng đơn giản. Những mẫu ôn thi tiếng Anh lớp 2 rất đa dạng, giúp các em có thể học từ vựng, cấu trúc câu, luyện nghe và cả phát âm tiếng Anh. Mẫu bài tập pháp tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 về ngữ pháp Dạng 1 Chọn các từ vựng để điền vào chỗ trống hợp lý Uncle, family, eight, daughter, sister, grandma Father, nine, mother, Table, eggs, map. Ruler, pink, yellow, old, grandpa, aunt 1, ……………Gia đình 5,……………….bố 2, …………… anh, em trai 6,………………bà 3, ……………. cháu 7,……………….mẹ 4, ……………. Cô, dì 8,…………………chú Đáp án 1, Family. 2, Brother. 3, daughter. 4, Aunt. 5, Father. 6, Grandma. 7, Mother. 8, Uncle Dạng 2 Hoàn thành các câu sau. Nam What is your name? Hoa My n….me is ………………… Phong Who is this? Thanh This is ….y mo…her. This is my fath..r. Nhi What is this? Trang This is my p…n Đáp án 1. Nam What is your name? Hoa My name is Hoa Phong Who is this? Thanh This is my mother. This is my father. Nhi What is this? Trang This is my pen Dạng 3 Nghe đoạn hội thoại sau và điền vào chỗ trống Luyện nghe tiếng Anh là một trong những kỹ năng quan trọng cho các em học sinh lớp 2 khi ôn tiếng Anh lớp 2. Với những bài nghe đơn giản, câu thoại ngắn sẽ giúp các em có hứng thú và dễ dàng làm quen với các tình huống trong bài. A. …… at the train, Rosy. A train? Oh, Billy! A. They’re my school things. Look, what’s this? It’s a ……… A. And what’s this? It’s an …….. A. Can I have my school things, please? OK, here you are … Your pencil, pen, and eraser. link nghe Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 Dạng 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt This/ mother This is my mother Đây là mẹ của em This/ father …………………………………………………………………………………….. This/ brother …………………………………………………………………………………….. This/family …………………………………………………………………………………….. Dạng 5 Chọn đáp án đúng 1. What is your name? fine, thanks B. My name’s Mai C. Thank you 2. How are you? A. I’m fine,thanks B. yes, please. C. I’m eight years old 3. What is this? A. It’s a pen B. It’s yellow C. This is my friend 4. What is this? A. It’s my ruler B. I’m fine C. No, it is not 5. What color is this? A .Thank you B. It’s green C. It’s a table. 6. What color is this? A. It’s red B. My name’s Trang C. It’s ruler Đáp án 1. B, 2. A, 3. A, 4. A, 5. B, Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 2 về từ vựng Dạng 1. Nghe và nối. Link nghe click vào để nghe Dạng 1. Nghe và nối. Script pen bút bi eraser cục tẩy pencil bút chì book sách Dạng 2 Chọn từ tương ứng với hình ảnh nghe và nối dress grapes boy cook flower 1,…………… 2, ………… 3, ……………… 4, ………… 5……………… Nghe-nối-2 Dạng 3. Viết lại từ cho đúng Dạng 3. Viết lại từ cho đúng 2. Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 Các bài tập Anh lớp 2 tập trung chủ yếu vào kỹ năng viết tiếng Anh, giúp các em có thể nhận biết từ vựng tiếng Anh lớp 2, cấu trúc câu, Các bé có thể nói 1 hoặc 2 từ khi trả lời các câu hỏi đơn giản. Nhận biết các số từ 1 – 20 và có thể dùng các số đếm này để đếm hoặc trả lời một số câu hỏi về số lượng đơn giản. Có thể dán nhãn được các đồ vật/ sự vật trong chủ đề đã học. Từ đó sẽ có nền tảng tiếng Anh cơ bản tốt, giúp các em làm bài tập tiếng Anh lớp 2 hiệu quả, học sinh làm bài kiểm tra, bài thi học kì 2 đạt điểm số cao. Mẫu bài tập ôn tập về ngữ pháp Dạng 1 Hoàn thành các câu sau Bài tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2- ôn luyện ngữ pháp Đáp án I like chicken I like chips Clean your teeth, please Wash your hand Dạng 2. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. this/ What/ is/? is/ that/ What/? is/ that/ a/ ruler/. it/ Is/ pencil case/ a/ ? Yes,/ is/ it/ ./ this/ Is/ an/ umbrella/ ? / book/ Is/ it/ a? Đáp án What is this? What is that? That is a ruler Is it a pencil case Yes it is Is this an umbrella Is it a book? Dạng 3 Chọn “is or are”. There ………. a lorry. 5. There ………. four cars. There ………. a supermarket. 6. There ………. a park. There ………. three lorries. 7. There ………. a holise. There ………. a helicopter. 8. There ………. six children in the park. Đáp án is 5. are is 6. is are 7. is is 8. are Dạng 4 Nhìn vào menu và trả lời câu hỏi. Dạng 4 Nhìn vào menu và trả lời câu hỏi. + What do you like? => I like eggs and … Hướng dẫn + What do you like? => I like fish and rice. Đáp án b c a Dạng 5 Nghe và đọc Link nghe Đây là phần ôn tập tiếng Anh lớp 2 giúp cho các em có thể học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh cũng như được chỉnh sửa phần phát âm, ngữ điệu khi đọc các từ vựng và các câu ngắn. Với cách ôn tiếng Anh lớp 2 này sẽ giúp các em học được cách phát âm và những từ vựng tiếng Anh cơ bản một cách nhanh chóng. She’s a firefighter. He’s a student. Is she a teacher? => No, she isn’t. Is he a teacher? => Yes, he is. Dạng 6. Nhìn tranh và viết thành câu hoàn chính Dạng 6. Nhìn tranh và viết thành câu hoàn chính cookies/ a drink/ a sandwich/ a banana Ví dụ tranh 1 I don’t have a drink. Đáp án I have a bread I have cookies I don’t have a sandwich I have a banana Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh về từ vựng Dạng 1 Nghe từ và ghi nghĩa tương ứng bài tập tiếng anh lớp 2 học kỳ 2 – Mẫu bài tập ôn tập tiếng Anh về từ vựng Dạng 2. Điền các cặp chữ cái sau vào đúng vị trí để được từ đúng với tranh. Đáp án sing chips grapes clean Dạng 3. Khoanh tròn từ khác loại. 1. Chips Chicken Rain 2. mother dress father 3. ball bread chocolate 4. grapes sing read Đáp án Rain dress ball grapes Dạng 4. Nối tranh với từ tương ứng 3. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề Bài tập tiếng Anh 2 chủ đề Gia đình Part 1 Câu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle; Family; Sister; Eight ; Daughter; Grandma; Father; Table; Nine; Mother; Eggs; Map; Ruler; Yellow; Old ; Pink; Aunt ; Grandpa; ………………. gia đình ………………. bố ………………. anh, em trai ………………. cháu trai ………………. cháu gái ………………. mẹ ………………. cô, dì ………………. chú ………………. bà ………………. ông ………………. số 9 Câu 2 Hoàn thành các câu sau. is your name? My n….me is ……………. is this? This is ….y mo…her. 3. Who is he? This is my fath..r. is this? This is my p…n Câu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B A B 1. My aunt 2. My father 3. My mother 4. My family 5. My brother a. mẹ của em b. bố của em c. cô của em d. em trai của em e. gia đình của em Câu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng Việt 1. This/ mother This is my mother Đây là mẹ của em. 2. This/ father __________________________________________ 3. This/ brother __________________________________________ 4. This/family __________________________________________ Part 2 Bài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa 1. bro……r 2. mo….her 3. n…me 4. Fa…her 5. a…nt 6. s….n Bài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What……….this? 6. This is………..mother. Bài 3 Sắp xếp lại các câu sau 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………………… Part 3 Bài 1 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa 1. bro……r 2. mo….her 3. n…me 4. Fa…her 5. a…nt 6. s….n Bài 2 Hoàn thành các câu sau và dịch sang tiếng Việt 1. What…….your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What……….this? 6. This is………..mother. Bài 3 Sắp xếp lại các câu sau 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………………… Bài 4 Dịch các câu sau sang tiếng Anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ………………………………………………………………………………………… 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ………………………………………………………………………………………… Chủ đề cách chia động từ tobe a. Lý thuyết 1- Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng Ngôi thứ Đại từ nhân xưng Tobe Số ít Số nhiều Nhất người nói I Am V We Are V Hai Người nghe you Are V you Are V Ba Người được nhắc đến it Is V She Is V He Is V They Are V *Công thức của to be +> S + am/is/ are + Tính từ/ danh từ/ – > S + am not/ isnot/ are not + Tính từ/ danh từ/ ? > Is / are + S + Tính từ/ danh từ/ trạng từ. – Yes, S + to be. – No, S + to be + not. *Cách viết tắt của to be I am = I’m She is = she’s Is not = isn’t He is = he’s It is = it’s are not = aren’t They are = they’re You are = you’re am not = am not 2 .Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe. Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được. Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Nghĩa tiếng Việt của TTSH I My Của tôi, của tớ, của mình We Our Của chúng tôi, của chúng tớ you your Của bạn you your Của các bạn it its Của nó She her Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy He his Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy They their Của họ, của chúng nó b. Bài tập. Bài tập 1 Điền ” am, is, are” vào các câu sau …………. a pen. 2. Nam and Ba …………………fine. 3. They ……………….nine. 4. I ………………….Thu. 5. We …………………….engineers. Bài tập 2 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi 1. How old is you? 2. I is five years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. Hanh and I am fine. 6. I are fine, thank you. 7. She are eleven years old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This are Phong. 10. Hoa and Mai is eleven. Bài tập 3 Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi 1. Is they black pens? 2. They is black books. 3. Are they people tourits? 4. The books and pens isn’t green. 5. Are they brown beras teddy? 6. It are a black dog. 7. It is a red hats. Bài tập 4 Đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi sau 1. What are they? rats 2. What are they? wolf 3. What is it? teddy bears 4. Are they robots? Yes Các dạng bài tập khác Câu 1 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý. Uncle family, sister, eight, daughter, grandma Father, Table, nine, mother, eggs, map. Ruler, yellow, old, pink, aunt, grandpa ………………Gia đình ………………Bố ………………Anh, em trai ………………Cháu trai ………………Cháu gái ………………Mẹ ………………Cô, dì ………………Chú ………………Bà ………………Ông ………………Số 8 >>> Ôn Tập Tiếng Anh Lớp 2 – Phương Pháp Và Các Dạng Bài Phổ Biến Câu 2 Hoàn thành các câu sau. 1. What is your name? My n…me is … Bài tập tiếng Anh lớp 2 – What is your name? 2. Who is this? This is …y mo…her. 3. This is my fath..r. 4. What is this? This is my p…n Câu 3 Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B A B 1. My aunt a. mẹ của em 2. My father b. bố của em 3. My mother c. cô của em 4. My family d. em trai của em 5. My brother e. gia đình của em f. bà của em Câu 4 Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt 1. This/ mother This is my mother Đây là mẹ của em. 2. This/ father _________________________________ 3. This/ brother _________________________________ 4. This/family _________________________________ Bài 5 Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa 1. bro……r 4. Fa…her 2. mo….her 5. a…nt 3. n…me 6. s….n Bài 6 Hoàn thành các câu sau và dịch sang Tiếng Việt 1. What……your name? 2. My……is Quynh Anh. 3. How ……you? 4. I……fine. Thank you. 5. What……….this? 6. This is………..mother. Bài 7 Sắp xếp lại các câu sau 1. name/ your/ What/ is? ………………………………………………………………………………… 2. Nam / is / My / name. ………………………………………………………………………………… 3. is / this / What? ………………………………………………………………………………… 4. pen / It / a / is. ………………………………………………………………………………… Bài 8 Dịch các câu sau sang tiếng anh. 1. Tên của bạn là gì? Tên của mình là Quỳnh Anh ………………………………………………………………………………… 2. Đây là ai? Đây là bố và mẹ của mình. ……………………………………………………………………………… Bài 9 Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý cũng là một trong những dạng bài tập tiếng Anh lớp 2 phổ biến nhất. House, thin, fat, family, sister. Father, short, young, friend, eight. Table, nine, mother, eggs, map. Ruler, yellow, old, pink. Wake up, blue, ink, red. ……………Gia đình ………………..bố ……………Bản đồ ………………..màu vàng …………….Cái thước …………………mẹ …………….Màu hồng ………………..màu xanh dương ……………..Màu đỏ ……………….Ngôi nhà >>> Tiếng Anh Lớp 2 Theo Chủ Đề -Từ Vựng 7 Chủ Đề Thông Dụng Nhất Hy vọng bố mẹ sẽ soạn được những bộ đề về bài tập tiếng Anh lớp 2 thật hay về chủ đề yêu thích của con! >>>Xem thêm Bài Hát Tiếng Anh Lớp 2 – 13 Bài Hay Nhất Giúp Bé Học Tiếng Anh Sách Chân Trời Sáng Tạo Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 trang 19Giải sách Tiếng Anh lớp 2 Unit 2Xin giới thiệu đến quý độc giả Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 He’s happy! - Lesson 4 SGK nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 2 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài thêm Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 He’s happy! - Lesson 5 SGK MỚIVnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 2 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 2. Nhóm tài liệu học tập lớp 2 để trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập toàn bộ các môn học lớp cạnh Tiếng Anh lớp 2, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 2 và môn Tiếng Việt 2. Mời các em tham khảo bài sau Anh lớp 2 Unit 2Giải sách Tiếng Anh lớp 2 Unit 21. Listen, point, and repeat. Write2. Point and sing3. Count and sayGiải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 He’s happy! - Lesson 4 SGKBản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại1. Listen, point, and repeat. WriteBài ngheThirteenfourteen2. Point and singBài ngheWho’s hungry? Who’s hungry?Let’s countOne, two, three, four, fiveSix, seven, eight, nine, tenEleven, twelve, thirteen, thirteen, thirteenWho’s thirsty? Who’s thirsty?Let’s countOne, two, three, four, fiveSix, seven, eight, nine, tenEleven, twelve, thirteen, fourteen, fourteen, fourteen3. Count and sayTrên đây đã giới thiệu Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 He’s happy! - Lesson 4 SGK. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 2 hay như Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 He’s happy! - Lesson 1 SGK, Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 2 He’s happy! - Lesson 3 SGK.... được cập nhật liên tục trên 5 Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 theo thông tư 22 có đáp ánNằm trong bộ đề ôn thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 mới nhất, 5 đề thi cuối kì 2 môn Tiếng Anh 2 có đáp án dưới đây do sưu tầm và đăng tải. Bộ 5 đề kiểm tra tiếng Anh học kì 2 lớp 2 có đáp án tổng hợp những dạng bài tập trắc nghiệm + tự luận tiếng Anh lớp 2 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh lớp 2 nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.* Xem thêm Bộ 100 đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án năm 2021Bộ đề kiểm tra tiếng Anh lớp 2 có đáp án với nội dung bám sát SGK tiếng Anh lớp 2 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập những chuyên đề Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh lớp 2 chương trình mới giúp các em ghi nhớ kiến thức trọng tâm lớp 2 hiệu quả.⇒ Tham khảo thêm đề cương ôn tập Tiếng Anh 2 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2. I. Đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án số 1Question 1 Listen and match 2,5 ptsQuestion 2 Listen and circle 2,5 pts Question 3 Circle the correct words 2,5 pts Question 4 Write the words in Vietnamese 2,5 pts ……cao bồi………2. planet ………………………………3. wheel ………………………………4. skate ……………………………5. father ……………………………6. monkey …………………………Đáp án Đề tiếng Anh lớp 2 học kì 2 số 1Question 1 Read and match1-B2-C3-A4-F5-E6-DQuestion 2 Listen and circle1. CROWN; 2. COWBOY; 3 Circle the correct words1-swing2-mother3-track4-brother5-plane6-whaleQuestion 4 Write the words in ……cao bồi………2. planet ……hành tinh…………3. wheel ………bánh xe…………4. skate ……trượt pa-tanh………5. father ……bố…………6. monkey ………con khỉ……… ⇔ Tham khảo thêm đề thi Tiếng Anh lớp 2 có file nghe Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh có file nghe năm học 2018 - 2019II. Bài kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 2 có đáp án số 2I. Write “is or are”.1. There a lorry. 5. There four There a supermarket. 6. There a There three lorries. 7. There a There a helicopter. 8. There six children in the Choose the correct A Are there five children in the picture?B Is there five children in the picture?2. A Are there a snake?B Is there a snake?3. A Are there three frogs?B Is there three frogs?4. A Is there two dogs?B Are there two dogs?5. A Is there a cat?B Are there a cat?6. A Are there a dolphin?B Is there a dolphin?Answers1. _________ 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. _________ 6. _________III. Circle the letters “a, e, ee, oo” and say ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meetb. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floorIV. Match 1-10 with a - j.ABAnswers1. lorrya. cá heo2. supermarketb. bể bơi3. helicopterc. bức tranh4. poold. xe tải5. floore. công viên6. call vf. trực thăng7. dolphing. con dao8. pictureh. siêu thị9. parki. sàn nhà10. knifej. gọi điện thoạiĐáp án bài kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 2 số 2I. Write “is or are”.1. is; 2. is; 3. are; 4. is; 5. are; 6. is; 7. is; 8. are;II. Choose the correct A; 2. B; 3. A; 4. B; 5. A; 6. B;III. Circle the letters “a, e, ee, oo” and say ball, call, small, tall, all, fall c. bee, sheep, see, feel, seed, meetb. make, snake, cake, apple, kite d. book, cook, good, pool, moon, door, floorIV. Match 1 - 10 with a - j.1. d 2. h 3. f 4. b 5. i 6. j 7. a 8. c 9. e 10. gIII. Đề ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 có đáp án số 3I. Circle the letters “c, k, q, y, s” and say cat, cinema, cost, cup, coffee, can, city d. yes, yellow, tidy, Maryb. knife, know, knew e. rise, rose, closec. queen, quit, questionII. Fill in “a or an”.1. robot 6. computer2. desk 7. football3. chair 8. bed4. envelop 9. umbrella5. armchair 10. pineappleIII. Write these sentences, follow the It’s a banana. tranh quả chuối1. It’s a tranh con mèo 6. It’s an tranh con voi2. It’s an tranh quả cam 7. It’s a tranh đàn piano3. It’s a tranh cái cặp 8. It’s a tranh con chim4. It's a tranh cái mũ 9. It's an tranh cái ô5. It’s a .. tranh bút chì 10. It’s an ..tranh quả trứngIV. Match 1 -10 with a - j. A B Answers1. orange a. của tôi2. elephant b. kỹ sư3. piano c. của bạn4. umbrella d. nhà du hành5. my e. người đưa thư6. your f. quả cam7. order v g. con voi8. astronaut h. đàn piano9. engineer i. sắp xếp10. postman j. cái ôĐáp án đề ôn tập tiếng Anh lớp 2 học kỳ 2 số 3I. Circle the letters “c, k, q, y, s” and say cat, cinema, cost, cup, coffee, can, cityb. knife, know, knewc. queen, quit, questiond. yes, yellow, tidy, Marye. rise, rose, closeII. Fill in “a or an”.1. a 2. a 3. a 4. an5. an 6. a 7. a 8. a 9. an 10. aIII. Write these sentences, follow the It is a cat. 6. It is an It is an orange. 7. It is a It is a bag. 8. It is a It is a hat. 9. It is an It is a pencil. 10. It is an Match 1 -10 with a - j.1. f 2. g 3. h 4. j 5. a6. c 7. i 8. d 9. b 10. eIV. Đề thi tiếng Anh lớp 2 cuối năm có đáp án số 4I. Write the words in the correct order. Make this/ your/ bag/ Is? →Is this your bag?1. my/ dog/ Is/ this? →2. my/this/ Is/ cat? →3. Is/ cake/ this/ your? →4. pencil/ your/ this/ Is? →5. my/ Is/ pencil case/ this? →6. your teacher? Is this? →II. Fill in “am; is or are”.1. I……………………………………….a pilot and he ……………………………………….an You a policeman and I ……………………………………….a We pupils and you ………………………………………. We football players and they……………………………………….tennis He a doctor and she ……………………………………….an Write sentences negative as the I’m a doctor. →I’m not a Miss. Loan is a nurse. →2. He is a policeman. →3. She is a teacher. →4. Mr. Nam is a postman. →5. They are singers. →6. We are pupils. →IV. Write the 25 _________________ 6. 90 _________________2. 48 _________________ 7. 80 _________________3. 18 _________________ 8. 61 _________________4. 70 _________________ 9. 44 _________________5. 15 _________________ 10. 100 _________________Đáp án Đề thi tiếng Anh lớp 2 cuối năm số 4I. Write the words in the correct order. Make Is this my dog?2. Is this my car?3. Is this your cake?4. Is this your pencil?5. Is this my pencil case?6. Is this your teacher?II. Fill in “am; is or are”.1. am/ is; 2. are/ am; 3. are/ are; 4. are/ are; 5. is/ is;III. Write sentences negative as the Miss. Loan is not a He is not a She is not a Mr. Nam is not a They are not We are not Write the 25 twenty-five; 6. 90 ninety;2. 48 forty-eight; 7. 80 eighty;3. 18 eighteen ; 8. 61 sixty-one;4. 70 seventy ; 9. 44 forty-four;5. 15 fifteen ; 10. 100 one/a hundred;V. Đề thi cuối kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh có đáp án số 5I. Choose the odd one A. watermelonB. pineappleC. doll2. A. fishB. petC. cat3. A. bakeryB. parkC. What4. A. happyB. feelC. hungry5. A. isB. NoC. YesII. Fill the How; fine; mouse; happy;1. ____ are you?2 . I am ______. What about you?3. Are you _______? - Yes, I Do you like ______? - No, I don' _____ is the zebra? - It is in the Put the words in eat/ What/ you/ to/ want/ do/ ?__________________________2. I/ some/ Can/ have/ tomatoes/ ?__________________________3. going/ ice-cream/ I/ to/ shop/ am/ the/ ./__________________________4. Lisa/ Is/ hungry/ ?__________________________5. thunder/ Can/ hear/ you/ the/ ?__________________________ĐÁP ÁNI. Choose the odd one - C; 2 - B; 3 - C; 4 - B; 5 - A;II. Fill the __How__ are you?2 . I am ___fine___. What about you?3. Are you ___happy____? - Yes, I Do you like __mouse____? - No, I don' __Where___ is the zebra? - It is in the Put the words in - What do you want to eat?2 - Can I have some tomatoes?3 - I am going to the ice-cream - Is Lisa hungry?5 - Can you hear the thunder?Trên đây là toàn bộ nội dung của Bộ 5 đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm khác như Giải bài tập Tiếng Anh 2 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 online, Đề thi học kì 2 lớp 2, Đề thi học kì 1 lớp 2, ... được cập nhật liên tục trên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 2, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tậpTài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi.Tham khảo thêmĐề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 2 cấp trường năm 2012 - 2013Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 2 trường Tiểu học Xuân Bái, Thanh HóaBài tập Tiếng Anh lớp 2Bài tập ôn hè môn Tiếng Anh lớp 2 lên lớp 3 có đáp ánBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 3 Digit SubtractionBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 MULTIPLICATION TABLES 1Bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN 1Bộ đề thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 tất cả các vòng CÓ ĐÁP ÁN 2Đề thi khảo sát chất lượng môn tiếng Anh lớp 2 trường Tiểu học Liên Châu, Hà NộiBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 MULTIPLICATION TABLES 2Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Subtraction Crosswords Thông tin lớp học Toán bằng tiếng Anh lớp 2 online năm học 2022 – 2023. Hãy đăng kí học và trải nghiệm những điều thú vị cùng Mathlish nhé! Math Kangaroo Singapore lớp 1 – 2 năm 2016 Kì thi Toán Quốc tế Math Kangaroo International Kangaroo Math Contest – IKMC được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1991. Đây là kì thi Toán học có số lượng thí sinh tham dự lớn nhất trên thế giới – thu hút trên thí[…] Math Kangaroo Canada lớp 1 – 2 năm 2017 Kì thi Toán Quốc tế Math Kangaroo International Kangaroo Math Contest – IKMC được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1991. Đây là kì thi Toán học có số lượng thí sinh tham dự lớn nhất trên thế giới – thu[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 3 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 2 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho[…] Math Kangaroo Canada lớp 1 – 2 năm 2016 Kì thi Toán Quốc tế Math Kangaroo International Kangaroo Math Contest – IKMC được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1991. Đây là kì thi Toán học có số lượng thí sinh tham dự lớn nhất trên thế giới – thu hút trên[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 8 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 7 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 10 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho học sinh[…] Đề thi và đáp án Violympic Toán Tiếng Anh lớp 2 vòng 9 năm 2015 – 2016 Violympic Toán Tiếng Anh là cuộc thi cấp quốc gia về giải Toán học trên Internet do Bộ Giáo Dục và Đào Tạo chỉ đạo, Tập đoàn FPT và Đại học FPT là đơn vị tổ chức. Cuộc thi dành cho học sinh[…] Posts navigation

giai tieng anh lop 2