Dịch trong bối cảnh "HOẶC LÀM ĐỘC LẬP" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "HOẶC LÀM ĐỘC LẬP" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gì Admin 12/06/2021 307 Hiện giờ Tiếng Anh là những hiểu biết rất quan trọng. Vì nắm Lúc đi xin câu hỏi, đôi lúc bên tuyển dụng đã yên cầu bạn nộp CV bởi Tiếng Anh, bạn phải trình diễn thế nào cho đứng những trường đoản cú vựng.
work independently. Làm việc độc lập là tự xử lý công việc từ A đến Z, tự xác lập mục tiêu cho công việc, lập kế hoạch rõ ràng, thu thập thông tin, chuẩn bị nguồn lực, triển khai thực hiện công việc và báo cáo, lượng giá kết quả một cách độc lập và hiệu quả.
Luật Bảo hiểm xã hội 2. Người lao động làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, làm việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0,7 trở lên và nhận nghỉ việc hưởng BHXH đối với người điều trị ngoại trú do cơ sở y tế điều trị
Hiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng thienmaonline.vn tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV …
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng.
VIETNAMESEkỹ năng làm việc độc lậpindependent work skill NOUN/ˌɪndɪˈpɛndənt wɜrk skɪl/self-reliance skillKỹ năng làm việc độc lập là khả năng và phẩm chất cá nhân để làm việc một cách hiệu quả và chủ động mà không cần sự giám sát hoặc hướng dẫn liên tục từ người khác. Kỹ năng này bao gồm khả năng tự lập trong việc lên kế hoạch, tổ chức công việc, định đoạt ưu tiên và quản lý thời gian, giải quyết vấn đề, sáng tạo, và tự kiểm tra và đánh giá kết ấy sở hữu những kỹ năng làm việc độc lập xuất sắc, cho phép cô ấy hoàn thành các dự án một cách hiệu quả mà không cần giám sát liên possesses excellent independent work skills, allowing her to complete projects efficiently and effectively without constant năng làm việc độc lập của anh ấy thể hiện rõ ở khả năng đặt mục tiêu rõ ràng, quản lý thời gian hiệu quả và tạo ra kết quả chất lượng independent work skills are evident in his ability to set clear goals, manage his time effectively, and produce high-quality ta cùng học về tên tiếng Anh một số kỹ năng mềm soft skill nha!- task management skill, time management skill kỹ năng quản lý tác vụ, kỹ năng quản lý thời gian- self-learning skill kỹ năng tự học- critical thinking kỹ năng tư duy- teamwork skill, collaboration skill kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng hợp tác- communication skill kỹ năng giao tiếp- leadership skill kỹ năng lãnh đạo- analytical skill kỹ năng phân tích- independent work skill kỹ năng làm việc độc lập- presentation skill kỹ năng thuyết trình- organizational skill kỹ năng tổ chức- problem-solving skill kỹ năng giải quyết vấn đề
việc mạnh mẽ cũng có thể làm theo hướng dẫn. also follow instructions. toán bao gồm các kiểm toán viên nội bộ. như một phần của một hệ cũng phấn đấu để sảnxuất sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc độc lập và giao tiếp với những người từ các nền văn hóa và ngôn ngữ khác also strives to produce graduates who can work independently and communicate with people from different cultural and linguistic bạn là một cầu thủ của đội,hãy tận hưởng trách nhiệm và có thể làm việc độc lập, thì bạn thích hợp cho các nghiên cứu điều dưỡng!If you are a team player,enjoy taking responsibilities and can work independently, then you are suitable for nursing studies!-!Với Thạc sĩ Kinh tế và Quản trị Kinh doanh của Đại học Zurich, bạn có thể làm việc độc lập một cách khoa học và dự the Master of Arts in Economics of the University of Zurich, you can work independently in an academic and project-based Thạc sĩ Kinh tế và Quản trị KinhWith the Master of Arts in Economics andBusiness Administration of the University of Zurich, you can work independently in an academic and project-based manner. trị tại bất cứ công sở nào, nhưng không nên coi đó là chế độ làm việc duy nhất của bạn. working alone shouldn't be your only phải ai cũng có thể làm việc trong môi trường trực tiếp, và có thể tin tưởng rằng họ có thể hoàn thành công việc mà không cần bạn phải giám everyone thrives in an online environment, and can be trusted to get things done without you looking over their cho rằng ý thức của con người có thể làm việc độc lập với bộ não, sử dụng bộ não như là một cơ chế để thể hiện các tư tưởng, giống như một chiếc tivi chuyển tín hiệu truyền qua không gian thành các hình ảnh và âm Parnia has speculated that human consciousness may work independently of the brain, using it as a mechanism to manifest thoughts, just as a television translates radio waves into pictures and 30 phần trăm các thành viên cổ trắng giám sát công nhân dây chuyền sản xuất và xử lí các nhiệm vụ như đảm bảo chất lượng vàAbout 30 percent of the white-collar staff members overseeing factory line workers and handling tasks like quality andKhoảng 30% các nhân viên giám sát công nhân nhà máy và công nhân xử lý như chất lượng vàAbout 30 percent of the white-collar staff members overseeing factory line workers and handling tasks like quality andMáy PVC hai giày triệu tập lò này nướng duy nhất với hai triệu tập, xuất các sản phẩm Pvc Machine two convener shoes sole baking oven with two convener,Parnia cho rằng ý thức của con người có thể làm việc độc lập với bộ não, sử dụng bộ não như là một cơ chế để thể hiện các tư tưởng, giống như một chiếc tivi chuyển tín hiệu truyền qua không gian thành các hình ảnh và âm speculated that human consciousness may work independently of the brain, using the gray matter as a mechanism to manifest the thoughts, just as a television set translates waves in the air into picture and trường đại học ở Anh giữ gìn truyền thống liên hệ mật thiết giữa sinh viên và giảng viên,việc của bản thân đến một chừng mực nào đó lớn hơn khi bạn ở đất nước của in the United Kingdom uphold a strong tradition of close personal contact between you and your tutor, than may be the case in your home country. bạn có thể nói với họ về những điều bạn đã học được sau khi quản lý một dự án và các giải pháp mà bạn đã tự mình nghĩ ra khi còn làm ở vị trí trước đây nhằm hoàn thành công việc một cách hiệu if you want them to feel that you're someone who can work independently and won't require any hand-holding, you could tell them about the courses you have taken in project management and the systems you have set up at previous jobs to get things done efficiently.
Ngày này Tiếng Anh là nhu yếu rất quan trọng. Do đó khi đi xin việc, bình thường nhà tuyển dụng sẽ nhu yếu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn phải trình bày sao cho đứng những từ vựng. Hãy cùng thăm dò về các từ vựng thường có mặt trong CV qua bài viết hôm này đang xem Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gìViệc làm nhà hàng KSViệc làm Giao hàngViệc làm đầu bếpViệc làm pha chếTiếng AnhTiếng ViệtApply positionNơi đặt ứng tuyểnApply forỨng tuyển vào chỗ đứngPersonal InformationThông tin cá nhânFull NameHọ and tênGenderGiới tínhDate of birthNgày sinhPlace of birthVị trí sinhNationalityQuốc tịchReligiousTôn giáoIdentity Thẻ NoSố CMNDIssued atCấp tạiPermanent Địa ChỉVị trí tạm trúCurrent Địa ChỉVị trí hiện giờPhone numberSố SmartphoneE-mail Địa ChỉVị trí emailDesired salaryMức lương yêu cầuNgày này rất đông nhà tuyển dụng nhu yếu CV bằng Tiếng AnhTiếng AnhTiếng ViệtEducational backgroundCông đoạn học tậpstudied at/ attendHọc tại trườngmajored in Học chuyên ngànhSkillsKĩ năngComputer skills/ IT skills Kĩ năng tin họcGood at…Giỏi vềtyping skillsKĩ năng đánh máyForeign language skillsKĩ năng ngoại ngữCommunication SkillsKỹ năng tiếp xúcTeam-workingKkĩ năng làm việc nhómwork independentlyLàm việc độc lậpwork under high pressureLàm việc bên dưới căng thẳng caoverbal communication skillsKĩ năng tiếp xúcproblem-solving skillKĩ năng giải quyết vấn đềMột số những từ vựng Tiếng Anh thường đc sử dụng trong CVTiếng AnhTiếng ViệtCoursesNhững khóa họcAttendance periodThời điểm tham giaInstitutionTrung tâm theo họcPre-intermediateSơ cấpIntermidiateTrung cấpAdvancedBậc nhấtQualificationsBằng cấpCertificateChứng chỉGPA Grade point averageĐiểm trung bìnhGraduatedTốt nhất nghiệpInternshipThực tập sinhExperienceKinh nghiệmUndertakeTiếp nhận, đảm nhiệmWork forLàm việc cho ai, doanh nghiệp nàoProffessionalBài bảnBelieve inTin vào, tự tin vàoextensive experience in…kinh nghiệm dồi dào ở mảng…professional in…chuyên gia trong ngành nghề….Work HistoryLịch sử làm việc– Carrier ObjectivesMục tiêu việc làmmake a significant contributions lớn the development of the companyĐưa về các đóng góp đáng kể trong sự phát triển của doanh nghiệpdevelope my ability và skill furtherPhát triển năng lực and kĩ năng của mìnhgain a knowledge in…Học hỏi kiến thức về ứng viên từ vựng tiếng anh phỏng vấn nhà tuyển dụng hồ sơ xin việc cv bằng tiếng anh Thể Loại Share Kiến Thức Cộng ĐồngBài Viết Kỹ Năng Làm Việc Độc Lập Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Trong Cv Tiếng Anh Bạn Cần BiếtThể Loại LÀ GÌNguồn Blog là gì Kỹ Năng Làm Việc Độc Lập Tiếng Anh Là Gì, Từ Vựng Trong Cv Tiếng Anh Bạn Cần Biết RelatedAbout The AuthorLà GìEmail AuthorLeave a Reply Hủy Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhKỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?Là khả năng giải quyết các hoạt động từ thời điểm bắt đầu sự việc cho đến thời điểm kết thúc sự việc theo cách tự lên kế hoạch đúng với mục đích được giao, thiết lập các chiến lược rõ ràng, thu thập thông tin đầy đủ và chính xác, chuẩn bị nguồn lực sau đó triển khai và thực hiện. xong việc sẽ làm thủ tục báo cáo cụ thể công việc hoàn thành và tự đánh giá mức độ hoàn dung chính Show Làm việc độc lập tiếng anh là gì? Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhKỹ năng làm việc độc lập tiếng Anh là gì?Các kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhNghỉ phép tiếng Anh là gì?Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gìBẬN VIỆC RIÊNG TIẾNG ANH LÀ GÌ1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, chủ điểm nghề nghiệpTừ vựng trong CV Tiếng Anh bạn cần biếtVideo liên quan Làm việc độc lập tiếng Anh là gì? Ý nghĩa của cụm từ này làm việc độc lập được dịch ra tiếng Anh là Work kỹ năng mà người làm việc độc lập cần trong tiếng AnhĐể bạn có thể rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập thì bạn cần thiết phải học một số kỹ năng sau nữa, và để tiện cho việc làm CV của bạn mình sẽ phiên dịch các kỹ năng trên thành tiếng Anh giúp bạn dễ hiểu hơnKỹ năng sắp xếp, quản lý hoạt động được dịch ra Skills of organizing and managing năng lập chiến lược tiếng Anh có nghĩa là Strategic skillsKỹ năng làm nhiều hoạt động cùng một thời điểm chính là The skill of doing many activities at the same timeTính kỷ luật cao trong hoạt động dịch ra There is discipline in activitiesKỹ năng ăn nói tốt đồng nghĩa với Good oral skillsNgoài kỹ năng làm việc độc lập bạn cần biết nhiều kỹ năng hỗ trợ khácLinh hoạt và nhạy bén trong nhiều trường hợp là Flexible and responsive in all situationsKỹ năng làm thay đổi tâm lý trao đổi, thỏa hiệp đây là một kỹ năng được đánh giá rất cao từ người nước ngoài, được gọi là There are skills to change psychology of exchange and compromiseKỹ năng tư duy thông minh là Smart thinking skillsVậy là bạn đã hiểu rõ những kỹ năng hỗ trợ làm việc độc lập tiếng Anh là gì đúng không nào? Nghỉ phép tiếng Anh là gì?Cụm từ đồng nghĩa của “nghỉ phép” trong tiếng Anh là “to be on leave” hoặc “to be on furlough“. Dưới đây là một vài ví dụ để bạn hiểu rõ hơn nghỉ phép trong tiếng Anh là gì?Ví dụ 1 “How long was your leave?” – “It was 1 week!” “Anh được nghỉ phép trong bao lâu?” – “Khoảng 1 tuần!”. Ví dụ 2 “I was on leave during election time” Tôi được nghỉ phép trong thời gian bầu cử.Nghỉ phép là hình thức nghỉ được hưởng lương dành cho người lao động. Họ cần nghỉ làm vì một lý do nào đó chính đáng, vì vậy họ tiến hành gửi đơn xin nghỉ phép cho cấp trên và nhận được sự thông qua của người xin nghỉ phép tiếng anhDưới đây là một số từ vựng hoặc mẫu câu tiếng Anh khác liên quan đến nghỉ phép cho bạn tham khảoFurlough n Việc cho nghỉ phép; v cho ai đó nghỉ phép Sick-leave n Nghỉ ốm Paid leave n Nghỉ phép hưởng lương Unpaid leave n Nghỉ phép không lương Annual leave n Nghỉ phép năm Compassionate leave n Nghỉ việc khi có người thân trong gia đình mất Paternity leave n Nghỉ sinh con Maternity leave n Nghỉ thai sản. Wouldn’t it be possible for me to take the day off this Friday? – dịch sang Tiếng Việt là “ Thứ sáu này tôi xin nghỉ một ngày được chứ? ” I got an afternoon off and went to the hospital. – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi xin nghỉ buổi chiều để đi đến bệnh viện ”. I want to take a day off to see a doctor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ một ngày để đi gặp bác sỹ”. I’m sorry sir / madam, but I think I may not able to work tomorrow since I’m not feeling well right now/ I’m sick – dịch sang Tiếng Việt là “ Xin lỗi ngài, tôi nghĩ ngày mai tôi không thể đến làm việc được, tôi cảm thấy không được khỏe ”. He has a day off today – dịch sang Tiếng Việt là “ Hôm nay anh ấy xin nghỉ làm”. I need tomorrow off – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn nghỉ làm ngày mai ”. I’m asking for three – days personal leave for my wife’s labor – dịch sang Tiếng Việt là “ Tôi muốn xin nghỉ ba ngày vì vợ tôi sắp sinh em bé ”.Xem thêm Cách Phân Biệt Ánh Sáng Trắng Là Gì ? Kể Một Số Nguồn Phát Ánh Sáng TrắngĐơn xin nghỉ phép tiếng Anh là loại đơn viết bằng tiếng Anh mà người lao động cần phải soạn và gửi tới cấp trên của họ khi họ ốm đau, có công việc đột xuất hoặc gia đình có việc bận… Kỹ năng làm việc độc lập tiếng anh là gì30 Tháng Ba, 2021 Đánh GiáHiện nay Tiếng Anh là yêu cầu rất quan trọng. Vì thế khi đi xin việc, đôi khi nhà tuyển dụng sẽ yêu cầu bạn nộp CV bằng Tiếng Anh, bạn cần phải trình bày sao cho đứng các từ vựng. Hãy cùng tìm hiểu về những từ vựng thường xuất hiện trong CV qua bài viết hôm này làm nhà hàng khách sạnViệc làm phục vụViệc làm đầu bếpViệc làm pha chếTiếng AnhTiếng ViệtApply positionVị trí ứng tuyểnApply forỨng tuyển vào vị tríPersonal InformationThông tin cá nhânFull NameHọ và tênGenderGiới tínhDate of birthNgày sinhPlace of birthNơi sinhNationalityQuốc tịchReligiousTôn giáoIdentity Card NoSố CMNDIssued atCấp tạiPermanent addressĐịa chỉ tạm trúCurrent AddressĐịa chỉ hiện tạiPhone numberSố điện thoạiE-mail addressĐịa chỉ emailDesired salaryMức lương mong muốnHiện nay rất nhiều nhà tuyển dụng yêu cầu CV bằng Tiếng AnhTiếng AnhTiếng ViệtEducational backgroundQuá trình học tậpstudied at/ attendHọc tại trườngmajored inHọc chuyên ngànhSkillsKĩ năngComputer skills/ IT skillsKĩ năng tin họcGood at…Giỏi vềtyping skillsKĩ năng đánh máyForeign language skillsKĩ năng ngoại ngữCommunication SkillsKỹ năng giao tiếpTeam-workingKkĩ năng làm việc nhómwork independentlyLàm việc độc lậpwork under high pressureLàm việc dưới áp lực caoverbal communication skillsKĩ năng giao tiếpproblem-solving skillKĩ năng giải quyết vấn đềMột số các từ vựng Tiếng Anh thường được dùng trong CVTiếng AnhTiếng ViệtCoursesCác khóa họcAttendance periodThời gian tham giaInstitutionTrung tâm theo họcPre-intermediateSơ cấpIntermidiateTrung cấpAdvancedCao cấpQualificationsBằng cấpCertificateChứng chỉGPA Grade point averageĐiểm trung bìnhGraduatedTốt nghiệpInternshipThực tập sinhExperienceKinh nghiệmUndertakeTiếp nhận, đảm nhiệmWork forLàm việc cho ai, công ty nàoProffessionalChuyên nghiệpBelieve inTin vào, tự tin vàoextensive experience in…kinh nghiệm dồi dào ở mảng…professional in…chuyên gia trong lĩnh vực….Work HistoryLịch sử làm việc– Carrier ObjectivesMục tiêu công việcmake a significant contributions to the development of the companyĐem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công tydevelope my ability and skill furtherPhát triển năng lực và kĩ năng của tôigain a knowledge in…Học hỏi kiến thức vềHy vọng qua bài viết, các bạn đã nắm được lượng từ vựng cần thiết cho quá trình xin việc của mình. chúc các bạn thành công.ứng viên từ vựng tiếng anh phỏng vấn nhà tuyển dụng hồ sơ xin việc cv bằng tiếng anhChuyên mục Hỏi Đáp=> Xem thêm Tin tức tổng hợp tại Chobball BẬN VIỆC RIÊNG TIẾNG ANH LÀ GÌ admin-25/06/2021190 1. Danh sách từ vựng tiếng Anh về nơi làm việc, chủ điểm nghề nghiệp Khi làm việc trong một công ty, bạn thường xuyên sử dụng tiếng Anh để giới thiệu về công ty, nghề nghiệp, vị trí, chức vụ…dưới đây là một số từ vừng liên quan để bạn có thể dễ dàng giao tiếp. Colleague /kɒliːg/ đồng nghiệp Company /ˈkʌmpəni/ công ty Coworker /kəʊˈwɜːkə/ đồng nghiệp Department /dɪˈpɑːtmənt/ ban Division /dɪˈvɪʒən/ phòng Executive /ɪgˈzɛkjʊtɪv/ chuyên viên Factory /ˈfæktəri/ nhà máy Manager mænɪʤə quản lý, trưởng phòng Officeˈɒfɪs văn phòng Organization ɔːgənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức Section /sɛkʃən/ phòng Staff canteen /stɑːf kænˈtiːn/ căng tin nhân viên Supervisor /sjuːpəvaɪzə/ giám sát viên Trade union /treɪd ˈjuːnjən/ công đoàn Trainee /treɪˈniː/ thực tập sinh Work as làm việc ở vị trí Demanding yêu cầu cao I am sufficiently qualified tôi đủ tiêu chuẩn Well-paid trả lương cao Support giúp đỡ Involve bao gồm Meeting cuộc họp Workaholic đam mê công việc Passion niềm say mê Từ vựng trong CV Tiếng Anh bạn cần biết Nhiều nhà tuyển dụng hiện nay yêu cầu ứng viên phải nộp CV bằng Tiếng Anh. Và việc sử dụng những từ vựng sao cho đúng, hợp lý luôn là điều ứng viên quan tâmkhi trình bày sẽ hệ thống lại những từ vựng thường xuất hiện trong CV, các bạn tham khảo nhé! Apply position - Vị trí ứng tuyển Apply for -ứng tuyển vào vị trí - Personal Information - Thông tin cá nhân Full Name - Họ và tên Gender - Giới tính Date of birth - Ngày sinh Place of birth - Nơi sinh Nationality - Quốc tịch Religious - Tôn giáo Identity Card No - Số CMND Issued at - Cấp tại Permanent address - Địa chỉ tạm trú Current Address - Địa chỉ hiện tại Phone number - Số điện thoại E-mail address - Địa chỉ email Desired salary - Mức lương mong muốn - Educational background - Quá trình học tập studied at/ attend - học tại trường majored in - học chuyên ngành Skills - kĩ năng Computer skills/ IT skills - kĩ năng tin học Good at… - giỏi về typing skills - kĩ năng đánh máy Foreign language skills - kĩ năng ngoại ngữ Communication Skills - kỹ năng giao tiếp Team-working - kĩ năng làm việc nhóm work independently - làm việc độc lập work under high pressure - làm việc dưới áp lực cao verbal communication skills - kĩ năng giao tiếp problem-solving skill - kĩ năng giải quyết vấn đề - Courses -các khóa học Attendance period - thời gian tham gia Institution - trung tâm theo học Pre-intermediate - sơ cấp Intermidiate - trung cấp Advanced - cao cấp Qualifications - Bằng cấp Certificate - chứng chỉ GPA Grade point average - Điểm trung bình Graduated - Tốt nghiệp Internship -Thực tập sinh - Experience - Kinh nghiệm Undertake - Tiếp nhận, đảm nhiệm Work for -Làm việc cho ai, công ty nào Proffessional -Chuyên nghiệp Believe in -Tin vào, tự tin vào extensive experience in… - kinh nghiệm dồi dào ở mảng… professional in…- chuyên gia trong lĩnh vực…. Work History - Lịch sử làm việc - Carrier Objectives - mục tiêu công việc make a significant contributions to the development of the company - đem lại những đóng góp đáng kể trong sự phát triển của công ty develope my ability and skill further - phát triển năng lực và kĩ năng của tôi gain a knowledge in…- học hỏi kiến thức về
làm việc độc lập tiếng anh là gì