so hoc sinh trung binh cua lop la. 45 :15 x 7 =21 hoc sinh. so hoc sinh con lai. 45 -21 =24 hoc sinh. so hoc sinh trung binh. 24 x 5 : 8 = 15 hoc sinh. so hoc sinh gioi la. 45 - 15 - 21 = 9 hoc sinh. dap so 9 hoc sinh Giải : số học sinh trung bình của lớp đó là: 45 x 7/15 = 21 (học sinh) số học sinh còn lại là: 45 - 21
Vay Tiền Trả Góp 24 Tháng. Trùng roi xanh là động vật đơn bào rất nhỏ. Chúng thường sống trong nước ao, hồ, đầm, ruộng, và cả các vũng nước mưa, chúng tạo thành các váng xanh trên bề mặt. Chúng ta cùng có thể nuôi cấy chúng trong bình nuôi cấy Động vật nguyên sinh ở phòng thí Mod Sinh Học 7 HỌC247
Bài 19 MỘT SÔ THÂN MÉM KHÁC KIẾN THỨC Cơ BẢN + Đều là đại diện Thân mềm nhưng Mực và Bạch tuộc có lối sống bơi lội tự do, sò sống vùi mình trong cát. Chúng đều sống ở biển. + Oc sên, Oc vặn sống trên cạn hoặc ao, ruộng. Oc sên ăn thực vật và có hại cho cây trồng. + Nhờ thần kinh phát triển nên Óc sên, Mực và các Thân mềm khác có giác quan phát triển và có nhiều tập tính thích nghi với lối sống đảm bảo sự tồn tại của loài. III. GỢl ý trả lời câu hỏi A. Phần tìm hiểu và thảo luận Tìtn các đại diện Thân mềm tương tự mà em gặp ở địa phương? Các đại diện gặp ở địa phương em như ốc bươu, ốc gạo, Ngao, Chem chép, Oc sên,... + Ôc sên tự vệ bằng cách nào? Ốc sên khi gặp nguy hiểm chúng rút mình vào trong vỏ. + Ý nghĩa sinh học của tập tính đào lỗ đẻ trứng của Oc sên? Hiện tượng đào lỗ đẻ trứng giúp Ôc sên bảo quản trứng tốt, đảm bảo tỉ lệ sông sót và điều kiện để phát triển tốt. + Mực phun chất lỏng màu đen dể săn mồi hay tự vệ? Khi gặp nguy hiểm, Mực phun hoả mù để tự vệ vì hoả mù Mực làm che mắt động vật khác vừa làm tê liệt chúng để Mực trôn thoát kẻ thù. B. Phần câu hỏi <ỷ Câu ì. Em thường gặp Óc sên ở đâu? Khi bò, Ôc sên để lại dấu vết trên lá như thế nào? Ốc sên sông ở cạn, ta thường gặp chúng trên cây, trên bờ ao, bờ mương, hàng đâu,... khi bò trên lá Ôc sên để lại phía sau dấu vết màu nhạt ao với màu lá cây. cP Càu 2. Nêu một số tập tính ở Mực. Tập tính thường gặp ở Mực như phun hoả mù khi gặp kẻ thù, nấp mình dưới cây thủy sinh để rình mồi,... III. CÂU HỎI BỔ SUNG ỷ Kể tên một sô' Thân mềm có chân rìu và ý nghĩa kinh tế của chúng. Sò huyết, Ngao, Hầu, Vẹm, Điệp,... Ý nghĩa • Tham gia quá trình lọc nước. Là nguồn thức ăn giàu đạm. Vỏ vôi dày được dùng để nung vôi. Vỏ xà cừ dùng chế tạo các mặt hàng mĩ nghệ
Lớp Chân bụng đại diện là ốc sên khác lớp Chân rìu đại diện là trai sông ở đặc điểm nào trong số các đặc điểm đưới đây? 1. Có khoang áo phát triển 2. Có 1 vỏ đá vôi hình ống, xoắn ốc. 3. Phần đầu phát triển. 4. Có tua miệng, mắt và khứu giác. Tổ hợp đúng là A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,4. D. 2,3,4.
Nội dung Text Bài giảng Sinh học 7 bài 19 Một số thân mềm khác Kiểm tra bài cũ Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc điểm cấu tạo của trai phù hợp với cách tự vệ đó? Trả lời Trai tự vệ bằng cách co chân, khép vỏ. Nhờ vỏ cứng rắn và 2 cơ khép vỏ vững chắc nên kẻ thù không thể bửa vỏ ra để ăn được phần mềm của cơ thể. I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Hãy đọc thông tin và chú thích dưới các hình trong SGK trang 65? I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Quan sát kênh hình, cho biết cấu tạo ngoài của ốc sênồmm nhng bộ ộ phn n nào? mực g gồ nhữững b phậ ậ nào? Mắt 4 Thân 5 Đỉnh vỏ 2 3 Tua Vỏ ố1 c đầu Tua dài 2 Tua Vây bơi 6 4 Tua ngắ1 n miệng 6 Chân 5 Giác bám Thân 3 Hình ỐMsên sống ở biển n Hình c ực trên cạ I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Quan sát hình và cho bi ết bạch tuộc có đặc điểm nào khác với mực? Mực Bạch tuộc - Vỏ đá vôi tiêu giảm - Mai lưng tiêu giảm. mai mực. - Cơ quan di chuyển phân - Cơ quan di chuyển hoá gồm 2 tua dài và 8 còn 8 tua, săn mồi tích tua ngắn cực Hình Bạch tuộc Hình Sò Hình Ốc vặn Một số đại diện khác của ngành Thân mềm ỐC SÒ HUYẾT NGHÊU ỐC ANH VŨ BƯƠU VÀNG SÒ HUYẾT ỐC ĐÁ HÀU LÁ MỠ ỐC I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Tìm các đại diện tương tự mà em gặp ở địa phương Vai trò của chúng trong đời sống thực tiễn? Trả lời Hến, ốc bươu, sò huyết, sò lụa, ốc gạo,… dùng làm thực phẩm có giá trị xuất khẩu; ngoài ra có một số gây hại như ốc sên, ốc bươu vàng, hà sông, hà biển,… Hãy hoàn thành bảng 1 về đặc điểm nơi s ống, lối sống, kiểu vỏ,... của một số thân mềm khác. Bảng 1 Đặc điểm ở một số thân Đặc mề m Lợi ích điểm Nơi Lối Kiểu vỏ hoặc tác sống sống Đại diện h ại Ốc sên Mực Bạch tuộc Sò Ố c vặ n Bảng 1 Đặc điểm ở một số thân Đặc mề m điểm Nơi Lối Kiểu Lợi ích hoặc Đại diện sống sống vỏ tác hại Bò chậm 1 vỏ Phá hoại mùa Ốc sên Ở cạn chạp xoắn ốc màng, cây trồng Nước Tiêu Cung cấp thực Mực Bơi mặn biến phẩm Bạch Nước Tiêu Cung cấp thực Bơi tuộc mặn giảm phẩm Nước Cung cấp thực Sò Vùi lấp 2 mảnh mặn phẩm Nước Bò chậm 1 vỏ Cung cấp thực Ốc vặn phẩm ngọt chạp xoắn ốc I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN Ố TẬP TÍNH Ở THÂN Ti M k T S -MỀM mềm có số loài rất lớn kho ảng 70 Thân nghìn loài. - Thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau ở cạn, ở nước... - Lối sống vùi lấp, ít di chuyển bò ch ậm chạp, di chuyển tích cực bơi. I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN II. MỘT SỐ TẬP TÍNH Ở THÂN M ỀM II. MỘT SỐ TẬP TÍNH Ở THÂN MỀMập tính đẻ trứng ở ốc sên 1. T Khi u kếsát kênh cạủdấập tínhtđàolá nhtư 2. ể nghĩa sên họ l c i a cho bi trên ỗ đ 1. Ý bò ốcsinh để hình, t u vếtế ốc lsên ẻự Ti Quan t vCo ằng ốcơ nào? ệ rở -thứbnào?cách thể vào trong vỏ Tự tr ếng ụt c sên? Trảvlệ i iBảo ựệ vệ ết ra chất nhờn nhằm giảm ờờ ốc Khi bò T v sên ti l trứng khỏi và ẻểụứi vết đó ở o vệ lá ứng. bằngĐào lỗ cođ r lạ ng bả trên tr cây. -ma sát kẻ cách đ tr cơ thể vào ế trong ể có thể tiêu diệt các loài ốc Làm th nào đ vỏ. sên gây hại? Hình Tập tính của ốc sên I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN II. MỘT SỐ TẬP TÍNH Ở THÂN MỀMập tính đẻ trứng ở ốc sên 1. T 2. Tập tính ở m ực Quan sát kênh hình và nghiên cứu SGK về tập tính của mực, cho biết 1. Mựccphun chấti lỏng 2. Mự săn mồ như thcó màu đen để s2 cách ế nào trong ăn mồi Đuổi và rình hay ự v Ho mù mực mồi mộtt ĐV khác i mồi che mắ chỗ đợnhưng bn đểlờắt. ực cóồi ở 1 đếTrn thân Rình m thể ả ả bi m chỗ, thrõờng trốn náu yở nhìn ư để ẩn chạ không? nơi có nhiều rong rêu, bắt mồi bằng 2 tua dài Trả lời - Mực phun chất lỏng có màu đen để tắn ệ là chính. còn 8 tua ng ự v đưa mồi - Hoả mù của mực làm tối đen cả 1 tạm thời che vào vùng n mắt kẻ thù, giúp cho mực đủ thời gian chạy trốn. - Do mắt mực có số lượng tế bào thị giác rất lớn nên có thể nhìn rõ được phương hướng để chạy trốn an toàn. I. MỘT SỐ ĐẠI DIỆN II. MỘT SỐ TẬP TÍNH Ở THÂN MỀMập tính đẻ trứng ở ốc sên 1. T 2. Tập tính ở mự ểu kết Ticờ đâumà Ốc sên, mực và các ĐV Thân mềm Nh - khácmồgiácng cách rình bắt vàồi. nhiều tập tính Săn có i bằ quan phát triển m có - thích vệ bằới lối sống? Vàmực và cóốnnghĩa gì? Tự nghi v ng cách phun điều đó tr ý chạểu kết Nhờ thần kinh phát triển nên Ốc sên, Ti y. mực và các ĐV Thân mềm khác có giác quan phát triển và có nhiều tập tính thích nghi với lối sống đảm bảo sự tồn tại của loài. I. Một số đại diện - Thân mềm có số loài rất lớn khoảng 70 nghìn loài. - Thích nghi với nhiều môi trường sống khác nhau ở cạn, ở nước... - Lối sống vùi lấp, ít di chuyển bò chậm chạp, di chuyển tích cực bơi. Một số tập tính ở thân mềm II. 1. Tập tính đẻ trứng ở ốc sên - Co rụt cơ thể vào trong vỏ -> Tự vệ. - Đào lổ đẻ trứng -> Bảo vệ trứng. 2. Tập tính ở mực - Săn mồi bằng cách rình bắt mồi. - Tự vệ bằng cách phun mực và trốn chạy. Nhờ thần kinh phát triển nên Ốc sên, mực và các ĐV Thân mềm khác có giác quan phát triển và có nhiều tập tính thích nghi với lối sống đảm bảo sự tồn tại của loài. CỦNG CỐ 1 T R A I 2 P H H Ổ O I 3 V U Ù I L Â Ấ A P 4 N N Ư U Ớ O C 5 M M A I 6 B Ả A O V Ề Ệ E 7 M M A N G 2. Cơ Tác dụng ng scủỏ Ốủvôi ở mực, ại diệtuộời hến, trai? n? 6. quantrườ ấủaống đá a Sò,thíchđ bạchới Thânống m? ạ 4. Môi hô hCơ ốv a cchôSên p cáca nghi vữ cái s mề ở c cp c n đ c, 1. ĐạiCơ quanối s quan ủ4 thểHủa mựhai3 ảnh 4 chữ cái 5. diện nângngỡ c5 Sò,ữccến?Trai? 4 chữ cái của Ngành Thân chềm,ủỏ có c? m chữ cái 7. đ ơ hấ cái 6 ch a Mữ v 4 ch ữ cái ch cái DẶN DÒ - Học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK. - Đọc mục “Em có biết”. - Đọc trước bài 20 Thực hành Quan sát một số thân mềm. - Chuẩn bị + Mẫu vật Mực, trai, ốc sên. + Vỏ Ốc sên, mai mực, vỏ trai.
Lý thuyết môn Sinh học lớp 7Lý thuyết Sinh học 7 bài 13 Giun đũa hệ thống kiến thức được học trong chương trình Sinh học 7 kèm bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Tài liệu không chỉ giúp các em ghi nhớ lý thuyết mà còn biết vận dụng làm các bài tập liên quan được tốt hơn. Sau đây mời các em tham khảo chi Một số thân mềm khácLý thuyết Một số thân mềm khác1. Một số đại diện2. Một số tập tính ở thân mềmTrắc nghiệm bài Một số thân mềm khácLý thuyết Một số thân mềm khác1. Một số đại diện- Đặc điểm của từng đại diệnỐc sên lớp vỏ xoắn ốc, không đối xứng, di chuyển chậm chạpMực sống bơi lội ở biển, di chuyển vằng tua và vây bơi, mắt lớnBạch tuộc sống ở biển, có 8 tua, mai lưng tiêu giảmSò có 2 mảnh vỏ, sống chui rúc ở đáy biểnỐc vặn vỏ ốc xoắn dài, con non phát triển trong khoang áo ốc mẹ- Kết luậnNgành thân mềm có số loài rất lớn khoảng 70 nghìn loài lại đa dạng và rất phong phú ở vùng nhiệt sống ở biển, sông, suối, ao, hồ và nước số sống trên cạn, số nhỏ chuyển sang lối sống chui rúc, đục ruỗng các vỏ gỗ của tàu thuyềnMực, bạch tuộc có lối sống tự do, săn mồi tích cực2. Một số tập tính ở thân mềm- Hệ thần kinh của thân mềm phát triển và tập trung, hạch não phát triển- Mực có hộp sọ để bảo vệ não → thần kinh phát triển là cơ sở cho các giác quan và tập tính phát Tập tính đẻ trứng ở ốc sên- Tự vệ bằng cách co rút cơ thể vào vỏ- Ốc sên đào lỗ để đẻ trứng → bảo vệ trứng không bị động vật khác ăn, nhờ nhiệt độ trong đất cho trứng nởb. Tập tính ở mực- Mực săn mồi bằng 2 cách đuổi bắt mồi và rình bắt mồi một chỗĐuổi bắt mồi mực xác định con mồi, đuổi theo và dùng tua dài bắt lấy con mồiRình bắt mồi mực lặn trong rong rêu đợi mồi, dùng tua dài bắt lấy mồiKhi bị tấn công, mực phun hỏa mù để trốn. Hỏa mù mặc phun ra che mắt động vật khác, còn mực di chuyển ngược lạiTrắc nghiệm bài Một số thân mềm khácCâu 1 Ngành Thân mềm có số lượng loài làA. Khoảng 50 nghìn Khoảng 60 nghìn Khoảng 70 nghìn Khoảng 80 nghìn 2 Nhóm nào dưới đây gồm các động vật đều thuộc ngành thân mềm?A. Ốc sên, mực, hải quỳ, san hôB. Mực, ốc sên, bạch tuộc, sòC. Trai sông, hải quỳ, mực , ốc vặnD. Tôm sông, hải quỳ, mực, ốc vặnCâu 3 Thân mềm có tập tính phong phú là doA. Có cơ quan di chuyểnB. Cơ thể được bảo vệ bằng vỏ cứngC. Hệ thần kinh phát triểnD. Có giác quanCâu 4 Đặc điểm nào dưới đây giúp cho các tập tính của thân mềm phát triển hơn hẳn giun đốt?A. Thần kinh, hạch não phát Di chuyển tích Môi trường sống đa Có vỏ bảo 5 Ở thân mềm, hạch thần kinh phát triển nhất làA. Hạch lưngB. Hạch bụngC. Hạch nãoD. Hạch hầuCâu 6 Động vật nào dưới đây sống ở biển, có 8 tua và mai lưng tiêu giảm?A. Bạch Ốc 7 Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là đúng?A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm Có khả năng ngụy trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong Có tập tính đào lỗ để đẻ 8 Thân mềm nào KHÔNG có vỏ cứng bảo vệ ngoài cơ thể?A. SòB. Ốc sênC. Bạch tuộcD. Ốc vặnCâu 9 Phát biểu nào sau đây về bạch tuộc là sai?A. Sống ở Có giá trị thực Là đại diện của ngành Thân Có lối sống vùi mình trong 10 Khi gặp kẻ thù, mực thường có hành động như thế nào?A. Vùi mình sâu vào trong Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy Tiết chất độc tiêu diệt kẻ Thu nhỏ và khép chặt 11 Mực tự vệ bằng cách nào?A. Co cơ thể vào trong vỏ cứngB. Tung hỏa mù để trốn chạyC. Dùng tua miệng để tấn công kẻ thùD. Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt đượcCâu 12 Ở mực ống, vai trò chủ yếu của tuyến mực làA. Săn Hô Tiêu Tự 13 Mực bắt mồi như thế nào?A. Mực rình mồi tại một chỗB. Mực bắt mồi bằng tua dài, tua ngắn dùng để đưa mồi vào miệngC. Mực đuổi theo mồi và dùng tua dài bắt mồiD. Tất cả ý kiến trên đều đúngCâu 14 Động vật thân mềm nào sống đục ruỗng vỏ tàu thuyền?A. Con hàB. Con sòC. Con mựcD. Con ốc sênCâu 15 Thân mềm nào bảo vệ con trong khoang áo cơ thể mẹ?A. Ốc sênB. Ốc vặnC. MựcD. Bạch tuộcCâu 16 Loài nào có tập tính đào lỗ đẻ trứng?A. Ốc vặnB. Ốc sênC. SòD. MựcCâu 17 Thân mềm nào gây hại cho con ngườiA. SòB. MựcC. Ốc vặnD. Ốc sênCâu 18 Ốc sên tự vệ bằng cách nào?A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua Co rụt cơ thể vào trong Thu nhỏ và khép chặt ánCâu 1 CCâu 2 BCâu 3 CCâu 4 ACâu 5 CCâu 6 ACâu 7 ACâu 8 CCâu 9 DCâu 10 BCâu 11 BCâu 12 DCâu 13 DCâu 14 ACâu 15 BCâu 16 BCâu 17 DCâu 18 C.......................Để giúp các em học sinh nắm vững kiến thức môn Sinh học lớp 7, VnDoc giới thiệu Chuyên mục Lý thuyết Sinh học 7 hệ thống những phần nội dung chính quan trọng được học trong mỗi bài, bên cạnh đó là những câu hỏi vận dụng đi kèm để các em dễ dàng ghi nhớ bài học. Mời các em theo dõi chuyên mục để có cho mình những tài liệu hay, hữu ích phục vụ cho quá trình học tập được tốt hơn. Chúc các em học tài liệu Lý thuyết Sinh học 7 bài 19 Một số thân mềm khác mời các bạn tham khảo thêm tài liệu Sinh học lớp 7, Giải Vở BT Sinh Học 7, Trắc nghiệm Sinh học 7, Giải bài tập Sinh học 7, Tài liệu học tập lớp 7 mới nhất được cập nhật.
sinh hoc 7 bai 19